Câu hỏi: Loại đất nào sau đây có thể dùng để đắp nền đường sắt?

156 Lượt xem
30/08/2021
3.7 9 Đánh giá

A. Đất lẫn sỏi, sỏi ong

B. Đất cát, đất á cát, đất á sét

C. Đất muối, đất mùn, đất bùn

D. Cả đáp án a và b

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Loại lu nào thích hợp để lu lèn mặt đường đá dăm nước?

A. Lu bánh cứng

B. Lu bánh lốp

C. Lu chấn động

D. Lu chân cừu

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Kiểm tra lượng nhựa đường phun tưới trên mặt đường khi thi công bằng cách nào: 

A. Quan sát bằng mắt để đánh giá 

B. Kiểm tra bằng cách rải tấm cứng trên đường trước khi phun tưới nhựa qua

C. Kiểm tra khối lượng nhựa đường sử dụng tương ứng với diện tích đã tưới

D. Kết hợp các cách trên để kiểm tra

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Phương pháp Marshall được dùng để làm gì:

A. Xác định cấp phối cốt liệu tối ưu cho hỗn hợp bê tông nhựa chặt rải nóng

B. Xác định hàm lượng nhựa tối ưu tương ứng với một cấp phối cốt liệu xác định của hỗn hợp bê tông nhựa chặt rải nóng

C. Xác định các chỉ tiêu thể tích của hỗn hợp bê tông nhựa

D. Xác định khả năng kháng lún của hỗn hợp bê tông nhựa

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Độ rỗng dư của bê tông nhựa rỗng (BTNR) thường được quy định như thế nào:

A. Lớn hơn 6%

B. Từ 5% đến 12%

C. Từ 8% đến 12%

D. Từ 7% đến 20%

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Để đánh giá chất lượng của mặt đường bê tông xi măng khi nghiệm thu, chỉ tiêu nào sau đây được sử dụng?

A. Cường độ nén của bê tông xi măng

B. Cường độ kéo khi uốn của bê tông xi măng 

C. Độ mài mòn, cường độ chịu nén của đá gốc

D. Độ mài mòn của bê tông xi măng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Loại vật liệu nào dưới đây có thể sử dụng để đắp nền đường? 

A. Đất á cát

B. Đất bùn, đất than bùn

C. Đất mùn lẫn hữu cơ có thành phần hữu cơ quá 10%, đất có lẫn cỏ và rễ cây, lẫn rác thải sinh hoạt

D. Đất có lẫn thành phần muối dễ hòa tan quá 5%

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 23
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên