Câu hỏi: Công việc nào sau đây không phải là công tác chuẩn bị thi công nền đường?

162 Lượt xem
30/08/2021
3.4 8 Đánh giá

A. Khôi phục và cố định các cọc định vị tuyến đường thiết kế

B. Xử lý mặt nền tự nhiên trước khi đắp nền

C. Định vị các điểm đặc trưng của nền đường

D. Dọn dẹp mặt bằng thi công

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Hệ số chuyển đổi từ đất tự nhiên sang đất tơi phụ thuộc vào yếu tố nào? 

A. Phương pháp khai thác

B. Chiều sâu lớp đất lấy

C. Loại đất

D. Cả ba đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Độ rỗng dư của bê tông nhựa chặt (BTNC) thường được quy định như thế nào?

A. Từ 2% đến 5%

B. Từ 3% đến 8%

C. Từ 3% đến 6%

D. Từ 3% đến 5%

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Đối với đất sét (có thành phần hạt sét dưới 50%) không được dùng trong trường hợp nào sau đây?

A. Nền đường khô ráo, không bị ngập, chân nền đường thoát nước nhanh

B. Nền đắp cao dưới 2m tính từ dưới lên

C. Khoảng giới hạn từ cao độ thiết kế xuống là 0,5m 

D. Cả ba đáp án trên 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Loại vật liệu nào dưới đây có thể sử dụng để đắp nền đường? 

A. Đất á cát

B. Đất bùn, đất than bùn

C. Đất mùn lẫn hữu cơ có thành phần hữu cơ quá 10%, đất có lẫn cỏ và rễ cây, lẫn rác thải sinh hoạt

D. Đất có lẫn thành phần muối dễ hòa tan quá 5%

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: ể tránh hiện tượng cấp phối thiên nhiên bị phân tầng trong quá trình vận chuyển, không dùng biện pháp nào dưới đây?

A. Dùng máy xúc lên xe ô tô vận chuyển

B. Dùng xẻng hất lên xe

C. Dùng sọt chuyển lên xe

D. Đổ vật liệu ở chiều cao không quá 1,0 m

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Trong quá trình thi công, cần phải kiểm tra nhiệt độ của hỗn hợp bê tông nhựa nóng tại thời điểm nào dưới đây?

A. Trên xe vận chuyển trước khi đổ vào phễu rải

B. Khi rải hỗn hợp

C. Khi lu lèn hỗn hợp

D. Tất cả các đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 23
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên