Câu hỏi: Công việc nào sau đây không phải là công tác chuẩn bị thi công nền đường?

177 Lượt xem
30/08/2021
3.4 8 Đánh giá

A. Khôi phục và cố định các cọc định vị tuyến đường thiết kế

B. Xử lý mặt nền tự nhiên trước khi đắp nền

C. Định vị các điểm đặc trưng của nền đường

D. Dọn dẹp mặt bằng thi công

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Việc thử tải xe đúc hẫng cầu BTCT DUL được thực hiện khi nào: 

A. Phương án 1: ngay sau khi chế tạo xong xe đúc tại nhà máy chế tạo

B. Phương án 2: sau khi lắp ráp hoàn chỉnh xe đúc tại vị trí trên đốt K0 chưa bao gồm phần ván khuôn

C. Phương án 3: sau khi lắp ráp hoàn chỉnh xe đúc tại vị trí trên đốt K0 bao gồm cả phần ván khuôn

D. Phương án 4: cả thử tải trong Nhà máy (Phương án 1) và phương án 3

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Khi thi công đúc hẫng đốt K0, dùng loại phụ gia nào là đúng:

A. Phụ gia siêu dẻo, siêu giảm nước, tăng cường độ cao sớm

B. Phụ gia siêu dẻo, siêu giảm nước, kéo dài thời gian ninh kết, tăng cường độ cao

C. Phụ gia cuốn khí

D. Phụ gia trợ bơm

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Để kiểm tra độ chặt lu lèn của lớp cấp phối đá dăm ở hiện trường thường dùng phương pháp nào dưới đây?

A. Phương pháp đồng vị phóng xạ

B. Phương pháp dùng phễu rót cát

C.  Phương pháp dao đai đốt cồn

D. Phương pháp dùng phao Covalep

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Thời gian tối đa cho phép từ khi hỗn hợp bê tông xi măng ra khỏi buồng trộn đến khi rải xong phụ thuộc vào những yếu tố nào dưới đây? 

A. Nhiệt độ không khí khi thi công

B. Công nghệ rải

C. Loại phụ gia chậm đông kết (nếu có)

D. Tất cả các đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Thí nghiệm trên các mẫu khoan mẫu ở hiện trường không cho phép xác định được chỉ tiêu nào dưới đây của lớp móng cấp phối gia cố xi măng?

A. Khối lượng thể tích khô của mẫu

B. Cường độ chịu nén

C. Độ bằng phẳng

D. Cường độ ép chẻ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 23
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên