Câu hỏi: Số lượng mẫu bê tông nhựa tối thiểu cần phải đúc để xác định hàm lượng nhựa tối ưu trong phương pháp thiết kế Marshall:

142 Lượt xem
30/08/2021
2.8 5 Đánh giá

A. 18 mẫu

B. 15 mẫu

C. 12 mẫu

D. 5 mẫu

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nội dung nào dưới đây không cần phải kiểm tra khi nghiệm thu mặt đường bê tông nhựa?

A. Kích thước hình học (bề rộng, độ dốc ngang, chiều dày và cao độ)

B. Cường độ chịu nén

C. Độ chặt lu lèn

D. Độ bằng phẳng và độ nhám mặt đường

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Độ rỗng dư của bê tông nhựa rỗng (BTNR) thường được quy định như thế nào:

A. Lớn hơn 6%

B. Từ 5% đến 12%

C. Từ 8% đến 12%

D. Từ 7% đến 20%

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Trong thi công nền đường, đất đào thừa phải đổ ở đâu?

A. Đổ ở một số khu vực nhất định được phép đổ

B. Đổ ở sông suối và các vị trí trũng gần tuyến đường đang thi công

C. Đổ ở sườn dốc phía dưới nền đường đào

D. Đổ ở khu vực đất canh tác gần tuyến đường đang thi công 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Kiểm tra lượng nhựa đường phun tưới trên mặt đường khi thi công bằng cách nào: 

A. Quan sát bằng mắt để đánh giá 

B. Kiểm tra bằng cách rải tấm cứng trên đường trước khi phun tưới nhựa qua

C. Kiểm tra khối lượng nhựa đường sử dụng tương ứng với diện tích đã tưới

D. Kết hợp các cách trên để kiểm tra

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Để tưới dính bám trước khi thi công bê tông nhựa lớp trên, có thể sử dụng loại vật liệu nào?

A. Nhũ tương nhựa đường a xít phân tách chậm CSS-1h

B. Nhựa lỏng đông đặc nhanh RC70

C. Nhũ tương nhựa đường a xít phân tách nhanh CRS-1

D. Tất cả các loại vật liệu trên

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Để kiểm tra độ chặt lu lèn của lớp cấp phối đá dăm ở hiện trường thường dùng phương pháp nào dưới đây?

A. Phương pháp đồng vị phóng xạ

B. Phương pháp dùng phễu rót cát

C.  Phương pháp dao đai đốt cồn

D. Phương pháp dùng phao Covalep

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 23
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên