Câu hỏi: Số lượng mẫu bê tông nhựa tối thiểu cần phải đúc để xác định hàm lượng nhựa tối ưu trong phương pháp thiết kế Marshall:

135 Lượt xem
30/08/2021
2.8 5 Đánh giá

A. 18 mẫu

B. 15 mẫu

C. 12 mẫu

D. 5 mẫu

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khi thi công đúc đốt hợp long, chọn cấp bê tông thế nào?

A. Giống như cấp bê tông của các đốt đúc hẫng khác

B. Cao hơn ít nhất 10% so với cấp bê tông của các đốt đúc hẫng khác

C. Tùy Tư vấn giám sát quyết định

D. Tùy Chủ đầu tư quyết định

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Việc thử tải xe đúc hẫng cầu BTCT DUL được thực hiện khi nào: 

A. Phương án 1: ngay sau khi chế tạo xong xe đúc tại nhà máy chế tạo

B. Phương án 2: sau khi lắp ráp hoàn chỉnh xe đúc tại vị trí trên đốt K0 chưa bao gồm phần ván khuôn

C. Phương án 3: sau khi lắp ráp hoàn chỉnh xe đúc tại vị trí trên đốt K0 bao gồm cả phần ván khuôn

D. Phương án 4: cả thử tải trong Nhà máy (Phương án 1) và phương án 3

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Nội dung nào dưới đây không cần phải kiểm tra khi nghiệm thu mặt đường bê tông nhựa?

A. Kích thước hình học (bề rộng, độ dốc ngang, chiều dày và cao độ)

B. Cường độ chịu nén

C. Độ chặt lu lèn

D. Độ bằng phẳng và độ nhám mặt đường

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Khi độ dốc ngang mặt đất tự nhiên lớn hơn 10% thì hố đấu được đào ở phía nào?

A. Ở phía trên

B. Ở phía dưới

C. Cả 2 bên

D. Cả ba đáp án trên đều được

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Hệ số chuyển đổi từ đất tự nhiên sang đất tơi phụ thuộc vào yếu tố nào? 

A. Phương pháp khai thác

B. Chiều sâu lớp đất lấy

C. Loại đất

D. Cả ba đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Kiểm tra độ chặt của lớp móng đá dăm nước ở hiện trường bằng cách nào dưới đây?

A. Quan sát các vệt hằn của bánh lu trên bề mặt

B. Phương pháp dùng phễu rót cát

C. Phương pháp thử mức độ vỡ của đá rải ra mặt đường khi lu chạy qua

D. Đáp án a và c

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 23
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên