Câu hỏi: Để kiểm tra thành phần hạt của cấp phối đá dăm ở hiện trường, có thể dùng phương pháp nào dưới đây?

112 Lượt xem
30/08/2021
3.9 7 Đánh giá

A. Phương pháp sử dụng tỷ trọng kế

B. Kiểm tra thông qua chứng chỉ vật liệu của nhà sản xuất

C. Phương pháp sàng

D. Kiểm tra bằng mắt tại hiện trường

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Phương pháp phễu rót cát sử dụng ở hiện trường dùng để xác định chỉ tiêu nào đây: 

A. Độ chặt của vật liệu

B. Độ bằng phẳng

C. Độ nhám

D. Độ ẩm của vật liệu

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Loại đất nào sau đây có thể dùng để đắp nền đường sắt?

A. Đất lẫn sỏi, sỏi ong

B. Đất cát, đất á cát, đất á sét

C. Đất muối, đất mùn, đất bùn

D. Cả đáp án a và b

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Có thể sử dụng phương pháp nào dưới đây để bảo dưỡng lớp móng cấp phối gia cố xi măng:

A. Tưới nước trực tiếp lên mặt lớp cấp phối gia cố xi măng hàng tuần

B. Tưới nhũ tương nhựa đường a xít với lượng 0,8 – 1,0 lít/m2

C. Dùng lều bạt che nắng trên diện thi công

D. Cả ba phương án trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Kiểm tra độ chặt của lớp móng đá dăm nước ở hiện trường bằng cách nào dưới đây?

A. Quan sát các vệt hằn của bánh lu trên bề mặt

B. Phương pháp dùng phễu rót cát

C. Phương pháp thử mức độ vỡ của đá rải ra mặt đường khi lu chạy qua

D. Đáp án a và c

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Nội dung nào dưới đây không cần phải kiểm tra khi nghiệm thu mặt đường bê tông nhựa?

A. Kích thước hình học (bề rộng, độ dốc ngang, chiều dày và cao độ)

B. Cường độ chịu nén

C. Độ chặt lu lèn

D. Độ bằng phẳng và độ nhám mặt đường

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Khi thi công đúc hẫng đốt K0, dùng loại phụ gia nào là đúng:

A. Phụ gia siêu dẻo, siêu giảm nước, tăng cường độ cao sớm

B. Phụ gia siêu dẻo, siêu giảm nước, kéo dài thời gian ninh kết, tăng cường độ cao

C. Phụ gia cuốn khí

D. Phụ gia trợ bơm

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 23
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên