Câu hỏi: Đối với đất sét (có thành phần hạt sét dưới 50%) không được dùng trong trường hợp nào sau đây?
A. Nền đường khô ráo, không bị ngập, chân nền đường thoát nước nhanh
B. Nền đắp cao dưới 2m tính từ dưới lên
C. Khoảng giới hạn từ cao độ thiết kế xuống là 0,5m
D. Cả ba đáp án trên
Câu 1: Chỉ tiêu nào dưới đây dùng để đánh giá chất lượng của cát dùng để chế tạo hỗn hợp bê tông nhựa nóng?
A. Mô đun độ lớn
B. Hệ số đương lượng cát
C. Độ góc cạnh của cát
D. Tất cả các đáp án trên
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Công việc nào sau đây không phải là công tác chuẩn bị thi công nền đường?
A. Khôi phục và cố định các cọc định vị tuyến đường thiết kế
B. Xử lý mặt nền tự nhiên trước khi đắp nền
C. Định vị các điểm đặc trưng của nền đường
D. Dọn dẹp mặt bằng thi công
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Mục đích của đoạn thi công thử nghiệm nền đường là gì?
A. Khẳng định các thông số chính của công nghệ đầm nén cần đạt được trong quá trình thi công đại trà
B. Khẳng định các chỉ tiêu và phương pháp kiểm soát chất lượng trong quá trình thi công
C. Khẳng định công nghệ và phương án tổ chức thi công
D. Tất cả các đáp án trên
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Trình tự đổ bê tông mặt cắt dầm hộp nào là hợp lý nhất:
A. bản đáy hộp, 2 góc hộp bên dưới, 2 thành hộp, bản nắp hộp
B. bản đáy hộp, 2 thành hộp, bản nắp hộp
C. 2 góc hộp bên dưới, bản đáy hộp, 2 thành hộp, bản nắp hộp
D. 2 góc hộp bên dưới, 2 thành hộp, bản nắp hộp
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Để kiểm tra độ chặt lu lèn của lớp cấp phối đá dăm ở hiện trường thường dùng phương pháp nào dưới đây?
A. Phương pháp đồng vị phóng xạ
B. Phương pháp dùng phễu rót cát
C. Phương pháp dao đai đốt cồn
D. Phương pháp dùng phao Covalep
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Để kiểm tra thành phần hạt của cấp phối đá dăm ở hiện trường, có thể dùng phương pháp nào dưới đây?
A. Phương pháp sử dụng tỷ trọng kế
B. Kiểm tra thông qua chứng chỉ vật liệu của nhà sản xuất
C. Phương pháp sàng
D. Kiểm tra bằng mắt tại hiện trường
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 23
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận