Câu hỏi: Độ rỗng dư của bê tông nhựa chặt (BTNC) thường được quy định như thế nào?

104 Lượt xem
30/08/2021
2.6 5 Đánh giá

A. Từ 2% đến 5%

B. Từ 3% đến 8%

C. Từ 3% đến 6%

D. Từ 3% đến 5%

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chỉ tiêu nào dưới đây dùng để đánh giá chất lượng của cát dùng để chế tạo hỗn hợp bê tông nhựa nóng?

A. Mô đun độ lớn

B. Hệ số đương lượng cát

C. Độ góc cạnh của cát

D. Tất cả các đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Khi thi công đúc hẫng đốt K0, dùng loại phụ gia nào là đúng:

A. Phụ gia siêu dẻo, siêu giảm nước, tăng cường độ cao sớm

B. Phụ gia siêu dẻo, siêu giảm nước, kéo dài thời gian ninh kết, tăng cường độ cao

C. Phụ gia cuốn khí

D. Phụ gia trợ bơm

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Trong quá trình thi công, cần phải kiểm tra nhiệt độ của hỗn hợp bê tông nhựa nóng tại thời điểm nào dưới đây?

A. Trên xe vận chuyển trước khi đổ vào phễu rải

B. Khi rải hỗn hợp

C. Khi lu lèn hỗn hợp

D. Tất cả các đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Mục đích của đoạn thi công thử nghiệm nền đường là gì?

A. Khẳng định các thông số chính của công nghệ đầm nén cần đạt được trong quá trình thi công đại trà

B. Khẳng định các chỉ tiêu và phương pháp kiểm soát chất lượng trong quá trình thi công

C. Khẳng định công nghệ và phương án tổ chức thi công

D. Tất cả các đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Khi thi công đúc hẫng các đốt dầm và đốt hợp long, dùng loại phụ gia nào là đúng:

A. Phụ gia siêu dẻo, siêu giảm nước, tăng cường độ cao sớm

B. Phụ gia siêu dẻo, siêu giảm nước, kéo dài thời gian ninh kết, tăng cường độ cao

C. Phụ gia cuốn khí

D. Phụ gia trợ bơm

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Nội dung nào dưới đây không cần thiết phải kiểm tra khi nghiệm thu lớp móng cấp phối đá dăm?

A. Kích thước hình học (cao độ, độ dốc ngang, chiều rộng, chiều dày)

B. Độ bằng phẳng

C. Độ nhám

D. Độ chặt lu lèn

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 23
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên