Câu hỏi: Phương pháp Marshall được dùng để làm gì:

141 Lượt xem
30/08/2021
3.4 5 Đánh giá

A. Xác định cấp phối cốt liệu tối ưu cho hỗn hợp bê tông nhựa chặt rải nóng

B. Xác định hàm lượng nhựa tối ưu tương ứng với một cấp phối cốt liệu xác định của hỗn hợp bê tông nhựa chặt rải nóng

C. Xác định các chỉ tiêu thể tích của hỗn hợp bê tông nhựa

D. Xác định khả năng kháng lún của hỗn hợp bê tông nhựa

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nội dung nào dưới đây không cần thiết phải kiểm tra khi nghiệm thu lớp móng cấp phối đá dăm?

A. Kích thước hình học (cao độ, độ dốc ngang, chiều rộng, chiều dày)

B. Độ bằng phẳng

C. Độ nhám

D. Độ chặt lu lèn

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Hệ số chuyển đổi từ đất tự nhiên sang đất tơi phụ thuộc vào yếu tố nào? 

A. Phương pháp khai thác

B. Chiều sâu lớp đất lấy

C. Loại đất

D. Cả ba đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Tổ hợp lu nào dưới đây được sử dụng phổ biến để thi công bê tông nhựa rải nóng?

A. Lu bánh thép phối hợp với lu bánh lốp

B. Lu rung phối hợp với lu bánh thép

C. Lu rung phối hợp với lu chân cừu

D. Lu rung phối hợp với lu bánh lốp

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Các chỉ tiêu cần quan tâm khi chấp nhận chứng chỉ thí nghiệm cốt thép là gì?

A. Giới hạn chảy, giới hạn bền, độ dãn dài, đường kính uốn và góc uốn

B. Loại, đường kính, giới hạn chảy

C. Loại, đường kính, giới hạn chảy, giới hạn bền, độ dãn dài, đường kính uốn và góc uốn, tính hàn (khi có mối hàn)

D. Phương án A và B

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Khi thi công đúc hẫng đốt K0, dùng loại phụ gia nào là đúng:

A. Phụ gia siêu dẻo, siêu giảm nước, tăng cường độ cao sớm

B. Phụ gia siêu dẻo, siêu giảm nước, kéo dài thời gian ninh kết, tăng cường độ cao

C. Phụ gia cuốn khí

D. Phụ gia trợ bơm

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Độ rỗng dư của bê tông nhựa rỗng (BTNR) thường được quy định như thế nào:

A. Lớn hơn 6%

B. Từ 5% đến 12%

C. Từ 8% đến 12%

D. Từ 7% đến 20%

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 23
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên