Câu hỏi: Các chỉ tiêu cần quan tâm khi chấp nhận chứng chỉ thí nghiệm cốt thép là gì?

173 Lượt xem
30/08/2021
4.1 9 Đánh giá

A. Giới hạn chảy, giới hạn bền, độ dãn dài, đường kính uốn và góc uốn

B. Loại, đường kính, giới hạn chảy

C. Loại, đường kính, giới hạn chảy, giới hạn bền, độ dãn dài, đường kính uốn và góc uốn, tính hàn (khi có mối hàn)

D. Phương án A và B

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Độ rỗng dư của bê tông nhựa chặt (BTNC) thường được quy định như thế nào?

A. Từ 2% đến 5%

B. Từ 3% đến 8%

C. Từ 3% đến 6%

D. Từ 3% đến 5%

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Phương pháp phễu rót cát sử dụng ở hiện trường dùng để xác định chỉ tiêu nào đây: 

A. Độ chặt của vật liệu

B. Độ bằng phẳng

C. Độ nhám

D. Độ ẩm của vật liệu

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Kiểm tra khả năng chống mài mòn của vật liệu cấp phối đá dăm được thực hiện bằng phương pháp nào?

A. Lấy mẫu thí nghiệm xác định chỉ tiêu LA

B. Dùng búa đập sau đó quan sát đánh giá bằng mắt

C. Quan sát bằng mắt sau khi lu lèn

D. Kiểm tra chỉ tiêu LA từ chứng chỉ vật liệu của nhà sản xuất

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Kiểm tra độ chặt của lớp móng đá dăm nước ở hiện trường bằng cách nào dưới đây?

A. Quan sát các vệt hằn của bánh lu trên bề mặt

B. Phương pháp dùng phễu rót cát

C. Phương pháp thử mức độ vỡ của đá rải ra mặt đường khi lu chạy qua

D. Đáp án a và c

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Đối với đất sét (có thành phần hạt sét dưới 50%) không được dùng trong trường hợp nào sau đây?

A. Nền đường khô ráo, không bị ngập, chân nền đường thoát nước nhanh

B. Nền đắp cao dưới 2m tính từ dưới lên

C. Khoảng giới hạn từ cao độ thiết kế xuống là 0,5m 

D. Cả ba đáp án trên 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Loại lu nào thích hợp để lu lèn mặt đường đá dăm nước?

A. Lu bánh cứng

B. Lu bánh lốp

C. Lu chấn động

D. Lu chân cừu

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 23
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên