Câu hỏi: Nội dung nào dưới đây không cần phải kiểm tra khi nghiệm thu mặt đường bê tông nhựa?

78 Lượt xem
30/08/2021
3.5 10 Đánh giá

A. Kích thước hình học (bề rộng, độ dốc ngang, chiều dày và cao độ)

B. Cường độ chịu nén

C. Độ chặt lu lèn

D. Độ bằng phẳng và độ nhám mặt đường

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trong quá trình thi công ấn bấc thấm, với mỗi lần ấn bấc thấm không cần phải kiểm tra nội dung nào sau đây?

A. Các chỉ tiêu cơ lý của bấc thấm

B. Vị trí và phương thẳng đứng của bấc thấm

C. Chiều dài bấc thấm

D. Phần bấc thấm thừa ra trên mặt tầng đệm cát

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Khi độ dốc ngang mặt đất tự nhiên lớn hơn 10% thì hố đấu được đào ở phía nào?

A. Ở phía trên

B. Ở phía dưới

C. Cả 2 bên

D. Cả ba đáp án trên đều được

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Nội dung nào dưới đây không cần thiết phải kiểm tra khi nghiệm thu lớp móng cấp phối đá dăm?

A. Kích thước hình học (cao độ, độ dốc ngang, chiều rộng, chiều dày)

B. Độ bằng phẳng

C. Độ nhám

D. Độ chặt lu lèn

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Phương pháp phễu rót cát sử dụng ở hiện trường dùng để xác định chỉ tiêu nào đây: 

A. Độ chặt của vật liệu

B. Độ bằng phẳng

C. Độ nhám

D. Độ ẩm của vật liệu

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Phương án đắp đất nào được phép sử dụng để đắp đoạn tiếp giáp giữa mố cầu với nền đường đắp liền kề?

A. Đắp thành từng lớp xiên lấn dần từ phía nền đắp về mố cầu

B. Đắp thành từng lớp từ dưới lên trên với chiều dày đầm nén từ 20 đến 30 cm

C. Đắp thành từng lớp từ dưới lên trên với chiều dày đầm nén không quá 20 cm

D. Đắp thành từng lớp từ dưới lên trên với chiều dày đầm nén từ 30 đến 40 cm

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Chỉ tiêu nào dưới đây dùng để đánh giá chất lượng của cát dùng để chế tạo hỗn hợp bê tông nhựa nóng?

A. Mô đun độ lớn

B. Hệ số đương lượng cát

C. Độ góc cạnh của cát

D. Tất cả các đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 23
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên