Câu hỏi: Nội dung nào dưới đây không cần phải kiểm tra khi nghiệm thu mặt đường bê tông nhựa?

155 Lượt xem
30/08/2021
3.5 10 Đánh giá

A. Kích thước hình học (bề rộng, độ dốc ngang, chiều dày và cao độ)

B. Cường độ chịu nén

C. Độ chặt lu lèn

D. Độ bằng phẳng và độ nhám mặt đường

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Phương án đắp đất nào được phép sử dụng để đắp đoạn tiếp giáp giữa mố cầu với nền đường đắp liền kề?

A. Đắp thành từng lớp xiên lấn dần từ phía nền đắp về mố cầu

B. Đắp thành từng lớp từ dưới lên trên với chiều dày đầm nén từ 20 đến 30 cm

C. Đắp thành từng lớp từ dưới lên trên với chiều dày đầm nén không quá 20 cm

D. Đắp thành từng lớp từ dưới lên trên với chiều dày đầm nén từ 30 đến 40 cm

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Hệ số chuyển đổi từ đất tự nhiên sang đất tơi phụ thuộc vào yếu tố nào? 

A. Phương pháp khai thác

B. Chiều sâu lớp đất lấy

C. Loại đất

D. Cả ba đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Có thể sử dụng phương pháp nào dưới đây để bảo dưỡng lớp móng cấp phối gia cố xi măng:

A. Tưới nước trực tiếp lên mặt lớp cấp phối gia cố xi măng hàng tuần

B. Tưới nhũ tương nhựa đường a xít với lượng 0,8 – 1,0 lít/m2

C. Dùng lều bạt che nắng trên diện thi công

D. Cả ba phương án trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Để tưới dính bám trước khi thi công bê tông nhựa lớp trên, có thể sử dụng loại vật liệu nào?

A. Nhũ tương nhựa đường a xít phân tách chậm CSS-1h

B. Nhựa lỏng đông đặc nhanh RC70

C. Nhũ tương nhựa đường a xít phân tách nhanh CRS-1

D. Tất cả các loại vật liệu trên

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Thời gian tối đa cho phép từ khi hỗn hợp bê tông xi măng ra khỏi buồng trộn đến khi rải xong phụ thuộc vào những yếu tố nào dưới đây? 

A. Nhiệt độ không khí khi thi công

B. Công nghệ rải

C. Loại phụ gia chậm đông kết (nếu có)

D. Tất cả các đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 23
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên