Câu hỏi: Nội dung nào dưới đây không cần phải kiểm tra khi nghiệm thu mặt đường bê tông nhựa?

140 Lượt xem
30/08/2021
3.5 10 Đánh giá

A. Kích thước hình học (bề rộng, độ dốc ngang, chiều dày và cao độ)

B. Cường độ chịu nén

C. Độ chặt lu lèn

D. Độ bằng phẳng và độ nhám mặt đường

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Kiểm tra lượng nhựa đường phun tưới trên mặt đường khi thi công bằng cách nào: 

A. Quan sát bằng mắt để đánh giá 

B. Kiểm tra bằng cách rải tấm cứng trên đường trước khi phun tưới nhựa qua

C. Kiểm tra khối lượng nhựa đường sử dụng tương ứng với diện tích đã tưới

D. Kết hợp các cách trên để kiểm tra

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Khi thi công đúc đốt hợp long, chọn cấp bê tông thế nào?

A. Giống như cấp bê tông của các đốt đúc hẫng khác

B. Cao hơn ít nhất 10% so với cấp bê tông của các đốt đúc hẫng khác

C. Tùy Tư vấn giám sát quyết định

D. Tùy Chủ đầu tư quyết định

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Trình tự đổ bê tông mặt cắt dầm hộp nào là hợp lý nhất:

A. bản đáy hộp, 2 góc hộp bên dưới, 2 thành hộp, bản nắp hộp

B. bản đáy hộp, 2 thành hộp, bản nắp hộp

C. 2 góc hộp bên dưới, bản đáy hộp, 2 thành hộp, bản nắp hộp

D. 2 góc hộp bên dưới, 2 thành hộp, bản nắp hộp

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Độ sụt tối thiểu hợp lý của hỗn hợp bê tông khi đúc hẫng là bao nhiêu:

A. Phương án 1: 5 cm

B. Phương án 2: 10 cm

C. Phương án 3: 15 cm

D. Phương án 4: tùy chọn một trong 3 cách nêu trên do Tư vấn giám sát quyết định

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Độ rỗng dư của bê tông nhựa rỗng (BTNR) thường được quy định như thế nào:

A. Lớn hơn 6%

B. Từ 5% đến 12%

C. Từ 8% đến 12%

D. Từ 7% đến 20%

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Hệ số chuyển đổi từ đất tự nhiên sang đất tơi phụ thuộc vào yếu tố nào? 

A. Phương pháp khai thác

B. Chiều sâu lớp đất lấy

C. Loại đất

D. Cả ba đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 23
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên