Câu hỏi: Số lượng cọc khoan nhồi cần phải kiểm tra siêu âm trên một công trường cầu là bao nhiêu: 

156 Lượt xem
30/08/2021
3.8 5 Đánh giá

A. tất cả các cọc

B. ít nhất 50% tổng số cọc

C. do Tư vấn giám sát quyết định

D. kết hợp B và C

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trình tự đổ bê tông mặt cắt dầm hộp nào là hợp lý nhất:

A. bản đáy hộp, 2 góc hộp bên dưới, 2 thành hộp, bản nắp hộp

B. bản đáy hộp, 2 thành hộp, bản nắp hộp

C. 2 góc hộp bên dưới, bản đáy hộp, 2 thành hộp, bản nắp hộp

D. 2 góc hộp bên dưới, 2 thành hộp, bản nắp hộp

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Khi thi công đúc đốt hợp long, chọn cấp bê tông thế nào?

A. Giống như cấp bê tông của các đốt đúc hẫng khác

B. Cao hơn ít nhất 10% so với cấp bê tông của các đốt đúc hẫng khác

C. Tùy Tư vấn giám sát quyết định

D. Tùy Chủ đầu tư quyết định

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Độ rỗng dư của bê tông nhựa chặt (BTNC) thường được quy định như thế nào?

A. Từ 2% đến 5%

B. Từ 3% đến 8%

C. Từ 3% đến 6%

D. Từ 3% đến 5%

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Để kiểm tra độ chặt lu lèn của lớp cấp phối đá dăm ở hiện trường thường dùng phương pháp nào dưới đây?

A. Phương pháp đồng vị phóng xạ

B. Phương pháp dùng phễu rót cát

C.  Phương pháp dao đai đốt cồn

D. Phương pháp dùng phao Covalep

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Tổ hợp lu nào dưới đây được sử dụng phổ biến để thi công bê tông nhựa rải nóng?

A. Lu bánh thép phối hợp với lu bánh lốp

B. Lu rung phối hợp với lu bánh thép

C. Lu rung phối hợp với lu chân cừu

D. Lu rung phối hợp với lu bánh lốp

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Giải pháp nào không được phép sử dụng khi bảo dưỡng mặt đường bê tông xi măng?

A. Tưới nước trực tiếp lên mặt đường trong thời gian bảo dưỡng

B. Phun tạo màng giữ ẩm

C. Rải màng giữ ẩm kết hợp với tưới nước

D. Rải vải địa kỹ thuật, bao tải ẩm phủ kết hợp với tưới nước

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 23
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên