Câu hỏi: Loại vật liệu nào dưới đây có thể sử dụng để đắp nền đường? 

131 Lượt xem
30/08/2021
3.9 8 Đánh giá

A. Đất á cát

B. Đất bùn, đất than bùn

C. Đất mùn lẫn hữu cơ có thành phần hữu cơ quá 10%, đất có lẫn cỏ và rễ cây, lẫn rác thải sinh hoạt

D. Đất có lẫn thành phần muối dễ hòa tan quá 5%

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chỉ tiêu nào dưới đây dùng để đánh giá chất lượng của cát dùng để chế tạo hỗn hợp bê tông nhựa nóng?

A. Mô đun độ lớn

B. Hệ số đương lượng cát

C. Độ góc cạnh của cát

D. Tất cả các đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Trong quá trình thi công, cần phải kiểm tra nhiệt độ của hỗn hợp bê tông nhựa nóng tại thời điểm nào dưới đây?

A. Trên xe vận chuyển trước khi đổ vào phễu rải

B. Khi rải hỗn hợp

C. Khi lu lèn hỗn hợp

D. Tất cả các đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Để phục vụ nghiệm thu nền đường cần kiểm tra những nội dung nào dưới đây?

A. Kiểm tra các biên bản đã thực hiện trong quá trình thi công

B. Kiểm tra các yếu tố hình học của nền đường

C. Kiểm tra chất lượng công tác gia cố mái taluy nền đường

D. Tất cả các đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: TVGS có nhất thiết phải giám sát quá trình lấy mẫu, vận chuyển và bàn giao mẫu cùng với Nhà thầu không?

A. Không nhất thiết, vì TVGS không thể có đủ người để làm các công việc ấy

B. Bắt buộc, vì công việc này có ảnh hưởng lớn đến tính đúng đắn của phép thử

C. Chỉ nên đi vài lần đầu, các lần sau có thể để NT tự làm công việc này

D. Không cần thiết, vì TVGS chỉ cần kiểm tra quá trình thí nghiệm của NT là đủ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Kiểm tra độ chặt của lớp móng đá dăm nước ở hiện trường bằng cách nào dưới đây?

A. Quan sát các vệt hằn của bánh lu trên bề mặt

B. Phương pháp dùng phễu rót cát

C. Phương pháp thử mức độ vỡ của đá rải ra mặt đường khi lu chạy qua

D. Đáp án a và c

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Độ rỗng dư của bê tông nhựa rỗng (BTNR) thường được quy định như thế nào:

A. Lớn hơn 6%

B. Từ 5% đến 12%

C. Từ 8% đến 12%

D. Từ 7% đến 20%

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 23
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên