Câu hỏi: Loại vật liệu nào dưới đây có thể sử dụng để đắp nền đường? 

116 Lượt xem
30/08/2021
3.9 8 Đánh giá

A. Đất á cát

B. Đất bùn, đất than bùn

C. Đất mùn lẫn hữu cơ có thành phần hữu cơ quá 10%, đất có lẫn cỏ và rễ cây, lẫn rác thải sinh hoạt

D. Đất có lẫn thành phần muối dễ hòa tan quá 5%

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Để phục vụ nghiệm thu nền đường cần kiểm tra những nội dung nào dưới đây?

A. Kiểm tra các biên bản đã thực hiện trong quá trình thi công

B. Kiểm tra các yếu tố hình học của nền đường

C. Kiểm tra chất lượng công tác gia cố mái taluy nền đường

D. Tất cả các đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Trong quá trình thi công, cần phải kiểm tra nhiệt độ của hỗn hợp bê tông nhựa nóng tại thời điểm nào dưới đây?

A. Trên xe vận chuyển trước khi đổ vào phễu rải

B. Khi rải hỗn hợp

C. Khi lu lèn hỗn hợp

D. Tất cả các đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Phương pháp Marshall được dùng để làm gì:

A. Xác định cấp phối cốt liệu tối ưu cho hỗn hợp bê tông nhựa chặt rải nóng

B. Xác định hàm lượng nhựa tối ưu tương ứng với một cấp phối cốt liệu xác định của hỗn hợp bê tông nhựa chặt rải nóng

C. Xác định các chỉ tiêu thể tích của hỗn hợp bê tông nhựa

D. Xác định khả năng kháng lún của hỗn hợp bê tông nhựa

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: ể tránh hiện tượng cấp phối thiên nhiên bị phân tầng trong quá trình vận chuyển, không dùng biện pháp nào dưới đây?

A. Dùng máy xúc lên xe ô tô vận chuyển

B. Dùng xẻng hất lên xe

C. Dùng sọt chuyển lên xe

D. Đổ vật liệu ở chiều cao không quá 1,0 m

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Trường hợp đang thi công bê tông nhựa gặp mưa, cần phải làm gì? 

A. Báo về trạm trộn ngừng cung cấp hỗn hợp bê tông nhựa

B. Tiếp tục lu lèn nếu bê tông nhựa đã lu được trên 2/3 số lượt lu yêu cầu

C. Đáp án a và b

D. Tiếp tục thi công theo đúng trình tự công nghệ được duyệt

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 23
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên