Câu hỏi: Trong quá trình thi công ấn bấc thấm, với mỗi lần ấn bấc thấm không cần phải kiểm tra nội dung nào sau đây?

150 Lượt xem
30/08/2021
3.1 8 Đánh giá

A. Các chỉ tiêu cơ lý của bấc thấm

B. Vị trí và phương thẳng đứng của bấc thấm

C. Chiều dài bấc thấm

D. Phần bấc thấm thừa ra trên mặt tầng đệm cát

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Kiểm tra khả năng chống mài mòn của vật liệu cấp phối đá dăm được thực hiện bằng phương pháp nào?

A. Lấy mẫu thí nghiệm xác định chỉ tiêu LA

B. Dùng búa đập sau đó quan sát đánh giá bằng mắt

C. Quan sát bằng mắt sau khi lu lèn

D. Kiểm tra chỉ tiêu LA từ chứng chỉ vật liệu của nhà sản xuất

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Khi độ dốc ngang mặt đất tự nhiên lớn hơn 10% thì hố đấu được đào ở phía nào?

A. Ở phía trên

B. Ở phía dưới

C. Cả 2 bên

D. Cả ba đáp án trên đều được

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Loại đất nào sau đây có thể dùng để đắp nền đường sắt?

A. Đất lẫn sỏi, sỏi ong

B. Đất cát, đất á cát, đất á sét

C. Đất muối, đất mùn, đất bùn

D. Cả đáp án a và b

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Giải pháp nào không được phép sử dụng khi bảo dưỡng mặt đường bê tông xi măng?

A. Tưới nước trực tiếp lên mặt đường trong thời gian bảo dưỡng

B. Phun tạo màng giữ ẩm

C. Rải màng giữ ẩm kết hợp với tưới nước

D. Rải vải địa kỹ thuật, bao tải ẩm phủ kết hợp với tưới nước

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Phương pháp phễu rót cát sử dụng ở hiện trường dùng để xác định chỉ tiêu nào đây: 

A. Độ chặt của vật liệu

B. Độ bằng phẳng

C. Độ nhám

D. Độ ẩm của vật liệu

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Trong thi công nền đường, đất đào thừa phải đổ ở đâu?

A. Đổ ở một số khu vực nhất định được phép đổ

B. Đổ ở sông suối và các vị trí trũng gần tuyến đường đang thi công

C. Đổ ở sườn dốc phía dưới nền đường đào

D. Đổ ở khu vực đất canh tác gần tuyến đường đang thi công 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 23
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên