Câu hỏi: Để kiểm tra độ chặt lu lèn của lớp cấp phối đá dăm ở hiện trường thường dùng phương pháp nào dưới đây?

159 Lượt xem
30/08/2021
3.3 7 Đánh giá

A. Phương pháp đồng vị phóng xạ

B. Phương pháp dùng phễu rót cát

C.  Phương pháp dao đai đốt cồn

D. Phương pháp dùng phao Covalep

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Thí nghiệm trên các mẫu khoan mẫu ở hiện trường không cho phép xác định được chỉ tiêu nào dưới đây của lớp móng cấp phối gia cố xi măng?

A. Khối lượng thể tích khô của mẫu

B. Cường độ chịu nén

C. Độ bằng phẳng

D. Cường độ ép chẻ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Công việc nào không thuộc nội dung cơ bản của công tác lập biện pháp tổ chức thi công?

A. Giao nhận mốc GPS, mốc đường chuyền, cọc chỉ giới đường sắt

B. Xác định hướng thi công, mũi thi công, tập trung đúng mức cho công trình trọng điểm

C. Lập biểu đồ điều phối đất hợp lý trên toàn tuyến

D. Tính toán bố trí nhân lực, máy móc thiết bị thi công

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Để phục vụ nghiệm thu nền đường cần kiểm tra những nội dung nào dưới đây?

A. Kiểm tra các biên bản đã thực hiện trong quá trình thi công

B. Kiểm tra các yếu tố hình học của nền đường

C. Kiểm tra chất lượng công tác gia cố mái taluy nền đường

D. Tất cả các đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Nội dung nào dưới đây không cần thiết phải kiểm tra khi nghiệm thu lớp móng cấp phối đá dăm?

A. Kích thước hình học (cao độ, độ dốc ngang, chiều rộng, chiều dày)

B. Độ bằng phẳng

C. Độ nhám

D. Độ chặt lu lèn

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Kiểm tra lượng nhựa đường phun tưới trên mặt đường khi thi công bằng cách nào: 

A. Quan sát bằng mắt để đánh giá 

B. Kiểm tra bằng cách rải tấm cứng trên đường trước khi phun tưới nhựa qua

C. Kiểm tra khối lượng nhựa đường sử dụng tương ứng với diện tích đã tưới

D. Kết hợp các cách trên để kiểm tra

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Độ rỗng dư của bê tông nhựa chặt (BTNC) thường được quy định như thế nào?

A. Từ 2% đến 5%

B. Từ 3% đến 8%

C. Từ 3% đến 6%

D. Từ 3% đến 5%

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 23
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên