Câu hỏi: Việc thử tải xe đúc hẫng cầu BTCT DUL được thực hiện khi nào: 

166 Lượt xem
30/08/2021
3.3 6 Đánh giá

A. Phương án 1: ngay sau khi chế tạo xong xe đúc tại nhà máy chế tạo

B. Phương án 2: sau khi lắp ráp hoàn chỉnh xe đúc tại vị trí trên đốt K0 chưa bao gồm phần ván khuôn

C. Phương án 3: sau khi lắp ráp hoàn chỉnh xe đúc tại vị trí trên đốt K0 bao gồm cả phần ván khuôn

D. Phương án 4: cả thử tải trong Nhà máy (Phương án 1) và phương án 3

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Loại lu nào thích hợp để lu lèn mặt đường đá dăm nước?

A. Lu bánh cứng

B. Lu bánh lốp

C. Lu chấn động

D. Lu chân cừu

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Giải pháp nào không được phép sử dụng khi bảo dưỡng mặt đường bê tông xi măng?

A. Tưới nước trực tiếp lên mặt đường trong thời gian bảo dưỡng

B. Phun tạo màng giữ ẩm

C. Rải màng giữ ẩm kết hợp với tưới nước

D. Rải vải địa kỹ thuật, bao tải ẩm phủ kết hợp với tưới nước

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Đối với đất sét (có thành phần hạt sét dưới 50%) không được dùng trong trường hợp nào sau đây?

A. Nền đường khô ráo, không bị ngập, chân nền đường thoát nước nhanh

B. Nền đắp cao dưới 2m tính từ dưới lên

C. Khoảng giới hạn từ cao độ thiết kế xuống là 0,5m 

D. Cả ba đáp án trên 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Các chỉ tiêu cần quan tâm khi chấp nhận chứng chỉ thí nghiệm cốt thép là gì?

A. Giới hạn chảy, giới hạn bền, độ dãn dài, đường kính uốn và góc uốn

B. Loại, đường kính, giới hạn chảy

C. Loại, đường kính, giới hạn chảy, giới hạn bền, độ dãn dài, đường kính uốn và góc uốn, tính hàn (khi có mối hàn)

D. Phương án A và B

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Nội dung nào dưới đây không cần phải kiểm tra khi nghiệm thu mặt đường bê tông nhựa?

A. Kích thước hình học (bề rộng, độ dốc ngang, chiều dày và cao độ)

B. Cường độ chịu nén

C. Độ chặt lu lèn

D. Độ bằng phẳng và độ nhám mặt đường

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 23
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên