Câu hỏi: Nội dung nào dưới đây không cần thiết phải kiểm tra khi nghiệm thu lớp móng cấp phối đá dăm?

145 Lượt xem
30/08/2021
2.8 5 Đánh giá

A. Kích thước hình học (cao độ, độ dốc ngang, chiều rộng, chiều dày)

B. Độ bằng phẳng

C. Độ nhám

D. Độ chặt lu lèn

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Loại lu nào thích hợp để lu lèn mặt đường đá dăm nước?

A. Lu bánh cứng

B. Lu bánh lốp

C. Lu chấn động

D. Lu chân cừu

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Phương pháp nào dưới đây được sử dụng phổ biến để xác định mô đun đàn hồi chung của kết cấu áo đường mềm có lớp mặt bằng bê tông nhựa?

A. Phương pháp dùng tấm ép cứng

B. Phương pháp dùng cần đo võng Benkelman

C. Phương pháp dùng dùng thiết bị đo độ võng FWD

D. Phương pháp dùng chùy xuyên động DCP

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Công việc nào không thuộc nội dung cơ bản của công tác lập biện pháp tổ chức thi công?

A. Giao nhận mốc GPS, mốc đường chuyền, cọc chỉ giới đường sắt

B. Xác định hướng thi công, mũi thi công, tập trung đúng mức cho công trình trọng điểm

C. Lập biểu đồ điều phối đất hợp lý trên toàn tuyến

D. Tính toán bố trí nhân lực, máy móc thiết bị thi công

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Phương án đắp đất nào được phép sử dụng để đắp đoạn tiếp giáp giữa mố cầu với nền đường đắp liền kề?

A. Đắp thành từng lớp xiên lấn dần từ phía nền đắp về mố cầu

B. Đắp thành từng lớp từ dưới lên trên với chiều dày đầm nén từ 20 đến 30 cm

C. Đắp thành từng lớp từ dưới lên trên với chiều dày đầm nén không quá 20 cm

D. Đắp thành từng lớp từ dưới lên trên với chiều dày đầm nén từ 30 đến 40 cm

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Để phục vụ nghiệm thu nền đường cần kiểm tra những nội dung nào dưới đây?

A. Kiểm tra các biên bản đã thực hiện trong quá trình thi công

B. Kiểm tra các yếu tố hình học của nền đường

C. Kiểm tra chất lượng công tác gia cố mái taluy nền đường

D. Tất cả các đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Độ rỗng dư của bê tông nhựa rỗng (BTNR) thường được quy định như thế nào:

A. Lớn hơn 6%

B. Từ 5% đến 12%

C. Từ 8% đến 12%

D. Từ 7% đến 20%

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 23
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên