Câu hỏi: Giải pháp nào không được phép sử dụng khi bảo dưỡng mặt đường bê tông xi măng?

124 Lượt xem
30/08/2021
3.4 9 Đánh giá

A. Tưới nước trực tiếp lên mặt đường trong thời gian bảo dưỡng

B. Phun tạo màng giữ ẩm

C. Rải màng giữ ẩm kết hợp với tưới nước

D. Rải vải địa kỹ thuật, bao tải ẩm phủ kết hợp với tưới nước

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Phương pháp phễu rót cát sử dụng ở hiện trường dùng để xác định chỉ tiêu nào đây: 

A. Độ chặt của vật liệu

B. Độ bằng phẳng

C. Độ nhám

D. Độ ẩm của vật liệu

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Để tưới dính bám trước khi thi công bê tông nhựa lớp trên, có thể sử dụng loại vật liệu nào?

A. Nhũ tương nhựa đường a xít phân tách chậm CSS-1h

B. Nhựa lỏng đông đặc nhanh RC70

C. Nhũ tương nhựa đường a xít phân tách nhanh CRS-1

D. Tất cả các loại vật liệu trên

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Hệ số chuyển đổi từ đất tự nhiên sang đất tơi phụ thuộc vào yếu tố nào? 

A. Phương pháp khai thác

B. Chiều sâu lớp đất lấy

C. Loại đất

D. Cả ba đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Độ rỗng dư của bê tông nhựa rỗng (BTNR) thường được quy định như thế nào:

A. Lớn hơn 6%

B. Từ 5% đến 12%

C. Từ 8% đến 12%

D. Từ 7% đến 20%

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Công việc nào không thuộc nội dung cơ bản của công tác lập biện pháp tổ chức thi công?

A. Giao nhận mốc GPS, mốc đường chuyền, cọc chỉ giới đường sắt

B. Xác định hướng thi công, mũi thi công, tập trung đúng mức cho công trình trọng điểm

C. Lập biểu đồ điều phối đất hợp lý trên toàn tuyến

D. Tính toán bố trí nhân lực, máy móc thiết bị thi công

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Trong quá trình thi công, cần phải kiểm tra nhiệt độ của hỗn hợp bê tông nhựa nóng tại thời điểm nào dưới đây?

A. Trên xe vận chuyển trước khi đổ vào phễu rải

B. Khi rải hỗn hợp

C. Khi lu lèn hỗn hợp

D. Tất cả các đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 23
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên