Câu hỏi: Thí nghiệm trên các mẫu khoan mẫu ở hiện trường không cho phép xác định được chỉ tiêu nào dưới đây của lớp móng cấp phối gia cố xi măng?

138 Lượt xem
30/08/2021
3.6 5 Đánh giá

A. Khối lượng thể tích khô của mẫu

B. Cường độ chịu nén

C. Độ bằng phẳng

D. Cường độ ép chẻ

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Kiểm tra lượng nhựa đường phun tưới trên mặt đường khi thi công bằng cách nào: 

A. Quan sát bằng mắt để đánh giá 

B. Kiểm tra bằng cách rải tấm cứng trên đường trước khi phun tưới nhựa qua

C. Kiểm tra khối lượng nhựa đường sử dụng tương ứng với diện tích đã tưới

D. Kết hợp các cách trên để kiểm tra

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Phương pháp nào dưới đây được sử dụng phổ biến để xác định mô đun đàn hồi chung của kết cấu áo đường mềm có lớp mặt bằng bê tông nhựa?

A. Phương pháp dùng tấm ép cứng

B. Phương pháp dùng cần đo võng Benkelman

C. Phương pháp dùng dùng thiết bị đo độ võng FWD

D. Phương pháp dùng chùy xuyên động DCP

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Để đánh giá chất lượng của mặt đường bê tông xi măng khi nghiệm thu, chỉ tiêu nào sau đây được sử dụng?

A. Cường độ nén của bê tông xi măng

B. Cường độ kéo khi uốn của bê tông xi măng 

C. Độ mài mòn, cường độ chịu nén của đá gốc

D. Độ mài mòn của bê tông xi măng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Để phục vụ nghiệm thu nền đường cần kiểm tra những nội dung nào dưới đây?

A. Kiểm tra các biên bản đã thực hiện trong quá trình thi công

B. Kiểm tra các yếu tố hình học của nền đường

C. Kiểm tra chất lượng công tác gia cố mái taluy nền đường

D. Tất cả các đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Để kiểm tra độ chặt lu lèn của lớp cấp phối đá dăm ở hiện trường thường dùng phương pháp nào dưới đây?

A. Phương pháp đồng vị phóng xạ

B. Phương pháp dùng phễu rót cát

C.  Phương pháp dao đai đốt cồn

D. Phương pháp dùng phao Covalep

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Độ rỗng dư của bê tông nhựa chặt (BTNC) thường được quy định như thế nào?

A. Từ 2% đến 5%

B. Từ 3% đến 8%

C. Từ 3% đến 6%

D. Từ 3% đến 5%

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 23
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên