Câu hỏi: Thí nghiệm trên các mẫu khoan mẫu ở hiện trường không cho phép xác định được chỉ tiêu nào dưới đây của lớp móng cấp phối gia cố xi măng?

147 Lượt xem
30/08/2021
3.6 5 Đánh giá

A. Khối lượng thể tích khô của mẫu

B. Cường độ chịu nén

C. Độ bằng phẳng

D. Cường độ ép chẻ

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Loại đất nào sau đây có thể dùng để đắp nền đường sắt?

A. Đất lẫn sỏi, sỏi ong

B. Đất cát, đất á cát, đất á sét

C. Đất muối, đất mùn, đất bùn

D. Cả đáp án a và b

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Tổ hợp lu nào dưới đây được sử dụng phổ biến để thi công bê tông nhựa rải nóng?

A. Lu bánh thép phối hợp với lu bánh lốp

B. Lu rung phối hợp với lu bánh thép

C. Lu rung phối hợp với lu chân cừu

D. Lu rung phối hợp với lu bánh lốp

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Trong thi công nền đường, đất đào thừa phải đổ ở đâu?

A. Đổ ở một số khu vực nhất định được phép đổ

B. Đổ ở sông suối và các vị trí trũng gần tuyến đường đang thi công

C. Đổ ở sườn dốc phía dưới nền đường đào

D. Đổ ở khu vực đất canh tác gần tuyến đường đang thi công 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Kiểm tra lượng nhựa đường phun tưới trên mặt đường khi thi công bằng cách nào: 

A. Quan sát bằng mắt để đánh giá 

B. Kiểm tra bằng cách rải tấm cứng trên đường trước khi phun tưới nhựa qua

C. Kiểm tra khối lượng nhựa đường sử dụng tương ứng với diện tích đã tưới

D. Kết hợp các cách trên để kiểm tra

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Thời gian tối đa cho phép từ khi hỗn hợp bê tông xi măng ra khỏi buồng trộn đến khi rải xong phụ thuộc vào những yếu tố nào dưới đây? 

A. Nhiệt độ không khí khi thi công

B. Công nghệ rải

C. Loại phụ gia chậm đông kết (nếu có)

D. Tất cả các đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Độ rỗng dư của bê tông nhựa rỗng (BTNR) thường được quy định như thế nào:

A. Lớn hơn 6%

B. Từ 5% đến 12%

C. Từ 8% đến 12%

D. Từ 7% đến 20%

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 23
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên