Câu hỏi: Phương án đắp đất nào được phép sử dụng để đắp đoạn tiếp giáp giữa mố cầu với nền đường đắp liền kề?

127 Lượt xem
30/08/2021
3.7 6 Đánh giá

A. Đắp thành từng lớp xiên lấn dần từ phía nền đắp về mố cầu

B. Đắp thành từng lớp từ dưới lên trên với chiều dày đầm nén từ 20 đến 30 cm

C. Đắp thành từng lớp từ dưới lên trên với chiều dày đầm nén không quá 20 cm

D. Đắp thành từng lớp từ dưới lên trên với chiều dày đầm nén từ 30 đến 40 cm

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Thời gian tối đa cho phép từ khi hỗn hợp bê tông xi măng ra khỏi buồng trộn đến khi rải xong phụ thuộc vào những yếu tố nào dưới đây? 

A. Nhiệt độ không khí khi thi công

B. Công nghệ rải

C. Loại phụ gia chậm đông kết (nếu có)

D. Tất cả các đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Công việc nào không thuộc nội dung cơ bản của công tác lập biện pháp tổ chức thi công?

A. Giao nhận mốc GPS, mốc đường chuyền, cọc chỉ giới đường sắt

B. Xác định hướng thi công, mũi thi công, tập trung đúng mức cho công trình trọng điểm

C. Lập biểu đồ điều phối đất hợp lý trên toàn tuyến

D. Tính toán bố trí nhân lực, máy móc thiết bị thi công

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: ể tránh hiện tượng cấp phối thiên nhiên bị phân tầng trong quá trình vận chuyển, không dùng biện pháp nào dưới đây?

A. Dùng máy xúc lên xe ô tô vận chuyển

B. Dùng xẻng hất lên xe

C. Dùng sọt chuyển lên xe

D. Đổ vật liệu ở chiều cao không quá 1,0 m

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Loại vật liệu nào dưới đây có thể sử dụng để đắp nền đường? 

A. Đất á cát

B. Đất bùn, đất than bùn

C. Đất mùn lẫn hữu cơ có thành phần hữu cơ quá 10%, đất có lẫn cỏ và rễ cây, lẫn rác thải sinh hoạt

D. Đất có lẫn thành phần muối dễ hòa tan quá 5%

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Phương pháp phễu rót cát sử dụng ở hiện trường dùng để xác định chỉ tiêu nào đây: 

A. Độ chặt của vật liệu

B. Độ bằng phẳng

C. Độ nhám

D. Độ ẩm của vật liệu

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 23
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên