Câu hỏi: Kinh tế Nhật Bản từ cuối thế kỷ 17:

467 Lượt xem
30/08/2021
2.7 7 Đánh giá

A. Xuất hiện những trung tâm buôn bán lớn

B. Mở cửa buôn bán với nước ngoài

C. Có sự tan rã của các đẳng cấp trong xã hội

D. Cả A và C

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nền kinh tế Mỹ những năm đầu thập niên 90 có đặc trưng:

A. Tình trạng bất bình đẳng trong thu nhập ngày càng gia tăng

B. Nền KT rơi vào tình trạng thâm hụt kép: thâm hụt ngân sách và thâm hụt thương mại

C. Nhà nước TBCN can thiệt sâu vào nền kinh tế

D. A và B

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 2: Nguyên nhân dẫn đến nền kinh tế Nhật Bản phát triển nhanh giai đoạn 1951-1973 là:

A. Áp dụng chế độ tiền lương thấp

B. Vốn chủ yếu được tập trung vào những ngành công nghiệp truyền thống

C. Tăng cường thu hút vốn đầu tư nước ngoài

D. Cả A và C

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 3: Cải cách ruộng đất ở Trung Quốc giống cải cách ruộng đất thời Minh Trị:

A. Chia ruộng đất cho nông dân

B. Thừa nhận quyền sở hữu ruộng đất của người dân

C. Cho phép tự do mua bán ruông đất

D. Không câu nào đúng

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 4: Nguyên nhân dẫn đến sự phát triển nhanh của CNTB giai đoạn 1951-1973:

A. Sự can thiệp sâu của chính phủ vào nền kinh tế

B. Giảm thiểu sự can thiệp của chính phủ vào nền KT chú trọng phát huy vai trò hiệu quả của thị trường

C. Đẩy mạnh liên kết với các nước đang phát triển

D. Cả A và C

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 5: Chính sách điều chỉnh KT của Mỹ giai đoạn 1993- 1997 là:

A. Tăng mức thuế đánh vào tầng lớp có thu nhập cao

B. Giảm chi tiêu cho quốc phòng

C. Giảm thuế cho những người có thu nhập thấp

D. Tất cả những đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 6: Các biện pháp tích lũy nguyên thủy tư bản của nước Anh gồm:

A. Chia ruộng đất cho nông dân

B. Buôn bán nô lệ và cướp biển

C. Ngoại thương có tính độc quyền

D. Chỉ có B cà C

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Lịch sử kinh tế quốc dân có đáp án - Phần 6
Thông tin thêm
  • 36 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên