Câu hỏi: Kiểu nhũ tương phụ thuộc vào:

228 Lượt xem
30/08/2021
3.9 10 Đánh giá

A. Sự khác biệt tỉ trọng 2 tướng 

B. Độ tan tương đối của chất nhũ hóa trong mỗi pha

C. Độ nhớt của tướng ngoại 

D. Kích thước của tiểu phân pha nội

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: CHỌN CÂU SAI. Ưu điểm của tá dược thân nước: 

A. Có thể hoà tan hoặc trộn đều với nước và nhiều chất lỏng phân cực

B. Giải phóng hoạt chất nhanh, nhất là với các chất dễ tan trong nước

C. Thể chất tương đối ổn định, ít thay đổi theo điều kiện thời tiết

D. Trơn nhờn, dễ rửa sạch bằng nước

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: CHỌN CÂU SAI. Nhược điểm của tá dược thân dầu:

A. Kém bền vững

B. Dễ bị mấm mốc và vi khuẩn xâm nhập

C. Trơn nhờn, khó rửa sạch bằng nước

D. Dễ bị khô cứng, nứt mặt trong quá trình bảo quản

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Cho công thức nhũ tương sau: Créosot 33 g Lecithin 2 g Nước cất vđ 100 g Nhũ tương trên được điều chế bằng phương pháp:

A. Phương pháp dùng dung môi chung 

B. Phương pháp keo khô 

C. Phương pháp keo ướt 

D. Phương pháp ngưng kết

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Phương pháp xà phòng hóa điều chế nhũ tương có đặc điểm:

A. Chất nhũ hóa được tạo ra trong quá trình điều chế

B. Chất nhũ hóa ở dạng dịch thể 

C. Chất nhũ hóa là xà phòng có sẵn trong công thức

D. Chất có tác dụng là xà phòng

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Trong phương pháp trộn lẫn 2 pha sau khi đun nóng: khi tiến hành trộn lẫn 2 pha nên duy trì nhiệt độ:

A. Pha dầu cao hơn pha nước 5-100C 

B. Pha nước cao hơn pha dầu 5-100C 

C. Pha dầu cao hơn pha nước 3-50C

D. Pha nước cao hơn pha dầu 3-5 0C

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Nhược điểm của bơ ca cao:

A. Nhiệt độ nóng chạy cao, đun chảy lâu mất thời gian

B. Khả năng nhũ hóa kém

C. Hiện tượng dị hình

D. Khả năng phối hợp với nhiều loại dược chất để điều chế thuốc đặt kém

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ sản xuất Dược phẩm - Phần 6
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 25 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên