Câu hỏi: Kiểu EIO đúng hay sai, vì sao? Biết rằng, tam đoạn luận đơn này có trung từ là chủ từ trong tiểu tiền đề và là vị từ trong đại tiền đề?

183 Lượt xem
30/08/2021
3.5 6 Đánh giá

A. Sai, vì cả hai tiền đề đều là phán đoán bộ phận.

B. Sai, vì trung từ không chu diên trong cả hai tiền đề.

C. Đúng, vì tuân theo tất cả các quy tắc tam đoạn luận đơn.

D. Sai, vì tiểu từ không chu diên trong tiền đề, nhưng chu diên trong kết luận.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Kiểu tam đoạn luận đơn AAI, thuộc hình 2 đúng hay sai, vì sao?

A. Sai, tiểu từ và đại từ chu diên trong tiền đề mà không chu diên trong kết luận.

B. Sai, vì trung từ không chu diên trong cả hai tiền đề.

C. Sai, hai tiền đề là toàn thể mà kết luận lại là phán đoán bộ phận.

D. Đúng, vì thoả mãn tất cả các quy tắc chung của tam đoạn luận đơn.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: “Đa số hạt cơ bản được tạo thành từ ba hạt quark; Proton là hạt cơ bản; Vậy, Proton được tạo thành từ ba hạt quark”. Tam đoạn luận đơn này đúng hay sai, tại sao?

A. Sai, vì trung từ không chu diên trong cả hai tiền đề.

B. Đúng, vì tuân thủ tất cả các quy tắc của tam đoạn luận đơn.

C. Sai, vì cả hai tiền đề đều là phán đoán bộ phận.

D. Sai, vì đại từ không chu diên trong tiền đề nhưng chu diên trong kết luận.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Kiểu AOI đúng hay sai tại sao; Biết rằng tam đoạn luận đơn này có trung từ là chủ từ trong tiểu tiền đề và là vị từ trong đại tiền đề?

A. Sai, vì trung từ không chu diên trong cả hai tiền đề.

B. Đúng, vì tuân theo tất cả các quy tắc tam đoạn luận.

C. Sai, vì tiểu từ chu diên trong tiền đề, nhưng không chu diên trong kết luận.

D. Sai, vì cả hai tiền đề đều là phán đoán bộ phận.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Sơ đồ suy luận nào sai?

A. [(a ∨ b) ∧ ~a] ⇒ b.

B. [(a ∨  b) ∧ ~a] ⇒ b.

C. [(a ∨ b) ∧ a] ⇒ ~b.

D. [(a ∨ b) ∧ ~b] ⇒ a.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm bộ môn Logic học có đáp án - Phần 4
Thông tin thêm
  • 7 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên