Câu hỏi: Khi truy nhập bộ nhớ cache với cache có 8 khối và bus địa chỉ 24 bit thì bộ điều khiển bộ nhớ sẽ dùng
A. 4 bit để xác đinh vị trí khối cache
B. 8 bit thấp để xác định vị trí khối cache
C. 3 bit để xác định vị trí khối cache
D. 3 bit A23A22A21 để xác định vị trí khối cache
Câu 1: Trong mô hình tổ chức bộ nhớ theo phân cấp, tỷ lệ quy chiếu “trúng” cache là:
A. 100%
B. Nhỏ hơn 50%
C. Rất cao
D. Rất thấp
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 2: Trong chế độ bảo vệ theo cơ chế quản lý bộ nhớ phân trang giả sử địa chỉ tuyến tính 32 bit có giá trị 567A9541h, thì địa chỉ vật lý của ô nhớ cần truy nhập có thể là
A. 0101011001111010001110010101010100012
B. 0101011001111010001110010101011000012
C. 0111110000111100001110010101010000012
D. 0101011001111010001110010101110000012
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 3: Khi truy nhập bộ nhớ cache với cache có 8 khối và bus địa chỉ 32 bit thì bộ điều khiển bộ nhớ sẽ dùng
A. 24 bit để xác đinh số hiệu thẻ của khối cache cần truy nhập
B. 40 bit để xác định khối cache cần truy nhập
C. 29 bit để xác định số hiệu thẻ của khối cache cần truy nhập
D. 8 bit để xác định vị trí khối cache cần truy nhập
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 4: Trong cơ chế quản lý bộ nhớ theo phân trang để xác định được địa chỉ vật lý của ô nhớ cần dựa vào
A. Địa chỉ tuyến tính của ô nhớ
B. Địa chỉ logic của ô nhớ
C. Địa chỉ tuyến tính, các thanh ghi điều khiển, vị trí thư mục trang, vị trí bảng trang, vị trí trang
D. Địa chỉ tuyến tính, nội dung của CR3
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 5: Khi truy nhập khối Cache với Cache có 4 khối và bus địa chỉ 24 bit thì bộ điều khiển bộ nhớ sẽ tách
A. 4 bit đia chỉ để xác định vị trí khối cache trong bộ nhớ cache
B. 2 bit địa chỉ đưa vào thanh ghi địa chỉ bộ nhớ MAR
C. các bit địa chỉ A1A0 đưa vào thanh ghi địa chỉ bộ nhớ MAR
D. 22 bit để xác định số hiệu thẻ của khối cache cần truy nhập
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 6: Trong chế độ bảo vệ theo cơ chế quản lý bộ nhớ phân trang giả sử lối vào bảng trang PTE tương ứng với trang nhớ cần truy nhập có giá trị 8E012345h, thì địa chỉ vật lý của ô nhớ cần truy nhập có thể là
A. 100011100000000100100011010001002
B. 100011110000000100100011010001012
C. 100011100000000110100011010001012
D. 100011100000000100110011010001012
30/08/2021 6 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 11
- 6 Lượt thi
- 50 Phút
- 50 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án
- 1.1K
- 52
- 50
-
83 người đang thi
- 830
- 7
- 50
-
18 người đang thi
- 1.1K
- 6
- 50
-
51 người đang thi
- 818
- 5
- 20
-
26 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận