Câu hỏi: Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ thuộc điện chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và đã trả tiền, kế toán ghi: (KKĐK)

59 Lượt xem
30/08/2021
3.7 9 Đánh giá

A. Nợ TK 611/Có TK 111, 112

B. Nợ TK 152, 153/ Có TK 111, 112

C. Nợ TK 152,153; Nợ TK 113 / Có TK 111, 112

D. Nợ TK 611; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trường hợp vật tư nhập khẩu thuộc diện không chịu thuế hoặc tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, đơn vị chưa trả tiền, kế toán ghi:

A. Nợ TK 152,153/ Có TK 331

B. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 333 (3331, 3333)

C. Nợ TK 152,153; Nợ TK 333 (3331, 3333) / Có TK 331

D. Nợ TK 152, 153 / Có TK 331; Có TK 333 (3331, 3333)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Đầu tháng sau hàng về nhập kho, kế toán ghi:

A. Nợ TK 151/ Có TK 133

B. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112

C. Nợ TK 152, 153/ Có TK 151

D. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 151

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Khi báo hỏng công cụ, dụng cụ loại phân bổ nhiều lần, nếu thu hỗi được phế liệu hoặc bán phế liệu thu tiền mặt, kế toán ghi:

A. Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 153

B. Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 142, 242

C. Nợ TK 627,641, 642; Nợ TK 111, 152 / Có TK 142, 242

D. Nợ TK 627, 641, 642; Nợ TK 111, 152 / Có TK 153

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Đơn vị xuất nguyên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất sản phẩm, kế toán ghi:

A. Nợ TK 144, 621, 627 / Có TK 152; Có TK 333

B. Nợ TK 152/ Có TK 154, 621, 627

C. Nợ TK 154, 621/ Có TK 152

D. Nợ TK 641, 642(2)/ Có TK 152

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Nguyên liệu, vật liệu xuất dùng cho sản xuất kinh doanh không dùng hết nhập lại kho, kế toán ghi:

A. Nợ TK 152; Nợ TK 133 / Có TK 621, 627

B. Nợ TK 152 / Có TK 621, 627; Có TK 333

C. Nợ TK 152 /Có TK 621, 627, 642, 641

D. Nợ TK 152 /Có TK 641, 642

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Cuối kì, trị giá vật tư kiểm kê được kết chuyển, kế toán ghi: (KKĐK)

A. Nợ TK 152, 153/ Có TK 138(1)

B. Nợ TK 138(1)/ Có TK 152, 153

C. Nợ TK 152, 153/ Có TK 611

D. Nợ TK 611/ Có TK 152, 153

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 8
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên