Câu hỏi: Xuất công cụ phân bổ 1 lần (phân bổ 100%) dùng cho sản xuất kinh doanh, kế toán ghi:

109 Lượt xem
30/08/2021
3.4 9 Đánh giá

A. Nợ TK 154/ Có TK 153

B. Nợ TK 142/ Có TK 153

C. Nợ TK153/ Có TK 627, 641, 642

D. Nợ TK Có TK 627, 641, 642 / Có TK 153

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Cuối kì, trị giá vật tư kiểm kê được kết chuyển, kế toán ghi: (KKĐK)

A. Nợ TK 152, 153/ Có TK 138(1)

B. Nợ TK 138(1)/ Có TK 152, 153

C. Nợ TK 152, 153/ Có TK 611

D. Nợ TK 611/ Có TK 152, 153

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Giá trị công cụ, dụng cụ phân bổ từng lần vào chi phí sản xuất kinh doanh, kế toán ghi: ● 

A. Nợ TK 627, 641, 642 / Có TK 153

B. Nợ TK 627, 641, 642 / Có TK 153; Có TK 111, 152

C. Nợ TK 627, 641, 642; Nợ TK 152, 111 / Có TK 153

D. Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 142, 242

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Nguyên liệu, vật liệu xuất dùng cho sản xuất kinh doanh không dùng hết nhập lại kho, kế toán ghi:

A. Nợ TK 152; Nợ TK 133 / Có TK 621, 627

B. Nợ TK 152 / Có TK 621, 627; Có TK 333

C. Nợ TK 152 /Có TK 621, 627, 642, 641

D. Nợ TK 152 /Có TK 641, 642

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Trường hợp kế toán Hàng tồn kho theo phương pháp KKĐK, trị giá vật tư xuất kho tuỳ thuộc vào các yếu tố nào:

A. Trị giá vật tư tồn kho đầu kỳ

B. Trị giá vật tư nhập trong kỳ

C. Trị giá vật tư tồn cuối kỳ

D. Tất cả các yếu tố

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Đầu tháng sau hàng về nhập kho, kế toán ghi:

A. Nợ TK 152, 153/ Có TK 331

B. Nợ TK 152, 153/ Có TK111, 112

C. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 153 / Có TK 331

D. Nợ TK 152, 153 / Có TK 151

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Đơn vị nhập kho nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ do tự gia công chế biến, kế toán ghi:

A. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 154

B. Nợ TK 152, 153 / Có TK 154; Có TK 133

C. Nợ TK 152, 153/ Có TK 154

D. Nợ TK 142/ Có TK 152, 153

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 8
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên