Câu hỏi: Đơn vị xuất nguyên liệu, vật liệu, công cụ cho các mục đích khác (không dùng cho sản xuất sản phẩm), kế toán ghi: (KKĐK)
A. Nợ TK 157, 641, 642…/ Có TK 152, 153
B. Nợ TK 338/ Có TK 152, 153
C. Nợ TK 157, 632, 641, 642/ Có TK 611
D. Nợ TK 611/ Có TK 152, 153
Câu 1: Khi báo hỏng công cụ, dụng cụ loại phân bổ nhiều lần, nếu thu hỗi được phế liệu hoặc bán phế liệu thu tiền mặt, kế toán ghi:
A. Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 153
B. Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 142, 242
C. Nợ TK 627,641, 642; Nợ TK 111, 152 / Có TK 142, 242
D. Nợ TK 627, 641, 642; Nợ TK 111, 152 / Có TK 153
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Đơn vị xuất nguyên liệu, vật liệu đi góp vốn liên doanh, nếu phát sinh chênh lệch tăng giữa ghía trị giá vốn góp và trị giá ghi sổ, kế toán ghi:
A. Nợ TK 222; Nợ TK 412 / Có TK 152
B. Nợ TK 152 / Có TK 222; Có TK 413
C. Nợ TK 222/ Có TK152
D. Nợ TK 222 / Có TK 152; Có TK 711
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 3: Các chi phí liên quan đến quá trình mua vật tư được tính vào giá trị vật tư (đơn vị đã trả tiền), kế toán ghi:
A. Nợ TK 152, 153/ Có TK 111, 112
B. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 333 / Có TK 111, 112
C. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
D. Nợ TK 152, 153 / Có TK 111, 112; Có TK 333
30/08/2021 5 Lượt xem
Câu 4: Đơn vị nhập kho nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ do tự gia công chế biến, kế toán ghi:
A. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 154
B. Nợ TK 152, 153 / Có TK 154; Có TK 133
C. Nợ TK 152, 153/ Có TK 154
D. Nợ TK 142/ Có TK 152, 153
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Trường hợp kế toán Hàng tồn kho theo phương pháp KKĐK, trị giá vật tư xuất kho tuỳ thuộc vào các yếu tố nào:
A. Trị giá vật tư tồn kho đầu kỳ
B. Trị giá vật tư nhập trong kỳ
C. Trị giá vật tư tồn cuối kỳ
D. Tất cả các yếu tố
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Đơn vị mua nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ đã trả bằng tiền mặt hoặc tiền gửi Ngân hàng nhưng cuối tháng hàng chưa về (hàng thuộc diện chịu Thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ), kế toán ghi:
A. Nợ TK 151/ Có TK 111, 112
B. Nợ TK 151 / Có TK 111, 112; Có TK 133
C. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
D. Nợ TK 151; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
30/08/2021 3 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 8
- 2 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng danh mục Kế toán kiểm toán
- 3.0K
- 87
- 20
-
79 người đang thi
- 1.9K
- 87
- 25
-
29 người đang thi
- 1.3K
- 42
- 10
-
79 người đang thi
- 1.3K
- 26
- 20
-
48 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận