Câu hỏi: Trường hợp vật tư nhập khẩu, đơn vị phải tính thuế nhập khẩu theo giá nhập khẩu nhưng chưa trả tiền. Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, kế toán ghi:

54 Lượt xem
30/08/2021
3.9 9 Đánh giá

A. Nợ TK 152, 153/ Có TK 331

B. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 331

C. Nợ TK 152,153 / Có TK 331; Có TK 333(3)

D. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 333(3) / Có TK 331

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Đơn vị xuất nguyên liệu, vật liệu đi góp vốn liên doanh, nếu phát sinh chênh lệch tăng giữa ghía trị giá vốn góp và trị giá ghi sổ, kế toán ghi:

A. Nợ TK 222; Nợ TK 412 / Có TK 152

B. Nợ TK 152 / Có TK 222; Có TK 413

C. Nợ TK 222/ Có TK152

D. Nợ TK 222 / Có TK 152; Có TK 711

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 3: Trường hợp kế toán Hàng tồn kho theo phương pháp KKĐK, trị giá vật tư xuất kho tuỳ thuộc vào các yếu tố nào:

A. Trị giá vật tư tồn kho đầu kỳ

B. Trị giá vật tư nhập trong kỳ

C. Trị giá vật tư tồn cuối kỳ

D. Tất cả các yếu tố

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Đầu tháng, khi kết chuyển trị giá vật tư tồn đầu kỳ, kế toán ghi: (KKĐK)

A. Nợ TK 611; Nợ TK 133 / Có TK 152, 153

B. Nợ TK 152, 153/ Có TK 611

C. Nợ TK 611/ Có TK 152, 153

D. Nợ TK 154/ Có TK 152, 153

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Đơn vị xuất nguyên liệu, vật liệu, công cụ cho các mục đích khác (không dùng cho sản xuất sản phẩm), kế toán ghi: (KKĐK)

A. Nợ TK 157, 641, 642…/ Có TK 152, 153

B. Nợ TK 338/ Có TK 152, 153

C. Nợ TK 157, 632, 641, 642/ Có TK 611

D. Nợ TK 611/ Có TK 152, 153

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Đầu tháng sau hàng về nhập kho, kế toán ghi:

A. Nợ TK 151/ Có TK 133

B. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112

C. Nợ TK 152, 153/ Có TK 151

D. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 151

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 8
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên