Câu hỏi: Đầu tháng, khi kết chuyển trị giá vật tư tồn đầu kỳ, kế toán ghi: (KKĐK)

57 Lượt xem
30/08/2021
3.4 9 Đánh giá

A. Nợ TK 611; Nợ TK 133 / Có TK 152, 153

B. Nợ TK 152, 153/ Có TK 611

C. Nợ TK 611/ Có TK 152, 153

D. Nợ TK 154/ Có TK 152, 153

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đơn vị thanh toán sớm tiền hàng được người bán dành cho 1 khoản chiết khấu thanh toán hoặc được giảm giá do vật tư không đảm bảo chất lượng, kế toán ghi:

A. Nợ TK 331/ Có TK 711

B. Nợ TK 331; Nợ TK 111, 112 / Có TK 711

C. Nợ TK 111,112 / Có TK 711; Có TK 133

D. Nợ TK 331; Nợ TK 111, 112 / Có TK 515

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Đơn vị xuất nguyên liệu, vật liệu, công cụ cho các mục đích khác (không dùng cho sản xuất sản phẩm), kế toán ghi: (KKĐK)

A. Nợ TK 157, 641, 642…/ Có TK 152, 153

B. Nợ TK 338/ Có TK 152, 153

C. Nợ TK 157, 632, 641, 642/ Có TK 611

D. Nợ TK 611/ Có TK 152, 153

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu và cong cụ, dụng cụ KHÔNG thuộc diện chịu thuế GTGT hoặc tính theo phương pháp trực tiếp, đơn vị chưa trả tiền hàng, kế toán ghi:

A. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 331

B. Nợ TK 152, 153 / Có TK 331; Có TK 133

C. Nợ TK 152, 153/ Có TK 331

D. Nợ TK 152, 153/ Có TK 111, 112

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ thuộc điện chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và đã trả tiền, kế toán ghi: (KKĐK)

A. Nợ TK 611/Có TK 111, 112

B. Nợ TK 152, 153/ Có TK 111, 112

C. Nợ TK 152,153; Nợ TK 113 / Có TK 111, 112

D. Nợ TK 611; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Xuất công cụ phân bổ 1 lần (phân bổ 100%) dùng cho sản xuất kinh doanh, kế toán ghi:

A. Nợ TK 154/ Có TK 153

B. Nợ TK 142/ Có TK 153

C. Nợ TK153/ Có TK 627, 641, 642

D. Nợ TK Có TK 627, 641, 642 / Có TK 153

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 8
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên