Câu hỏi: Đơn vị xuất nguyên liệu, vật liệu đi góp vốn liên doanh, nếu phát sinh chênh lệch giảm giữa trị giá vốn góp và trị giá ghi sổ, kế toán ghi:

119 Lượt xem
30/08/2021
3.0 5 Đánh giá

A. Nợ TK 222 / Có TK 152; Có TK 412

B. Nợ TK 222/ Có TK 152

C. Nợ TK 222; Nợ TK 811 / Có TK 152

D. Nợ TK 152; Nợ TK 412 / Có TK 222

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đơn vị tính thuế GTGT phải nộp cho NSNN về số vật tư nhập khẩu, kế toán ghi:

A. Nợ TK 133/ Có TK 111,112

B. Nợ TK 333/ Có TK 113

C. Nợ TK 133/ Có TK 333(3)

D. Nợ TK 333(3)/ Có TK 111 ,112

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Đơn vị thanh toán sớm tiền hàng được người bán dành cho 1 khoản chiết khấu thanh toán hoặc được giảm giá do vật tư không đảm bảo chất lượng, kế toán ghi:

A. Nợ TK 331/ Có TK 711

B. Nợ TK 331; Nợ TK 111, 112 / Có TK 711

C. Nợ TK 111,112 / Có TK 711; Có TK 133

D. Nợ TK 331; Nợ TK 111, 112 / Có TK 515

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Đơn vị xuất nguyên liệu, vật liệu đi góp vốn liên doanh, nếu phát sinh chênh lệch tăng giữa ghía trị giá vốn góp và trị giá ghi sổ, kế toán ghi:

A. Nợ TK 222; Nợ TK 412 / Có TK 152

B. Nợ TK 152 / Có TK 222; Có TK 413

C. Nợ TK 222/ Có TK152

D. Nợ TK 222 / Có TK 152; Có TK 711

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Các chi phí liên quan đến quá trình mua vật tư được tính vào giá trị vật tư (đơn vị đã trả tiền), kế toán ghi:

A. Nợ TK 152, 153/ Có TK 111, 112

B. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 333 / Có TK 111, 112

C. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112

D. Nợ TK 152, 153 / Có TK 111, 112; Có TK 333

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Câu 6: Giá trị công cụ, dụng cụ phân bổ từng lần vào chi phí sản xuất kinh doanh, kế toán ghi: ● 

A. Nợ TK 627, 641, 642 / Có TK 153

B. Nợ TK 627, 641, 642 / Có TK 153; Có TK 111, 152

C. Nợ TK 627, 641, 642; Nợ TK 152, 111 / Có TK 153

D. Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 142, 242

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 8
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên