Câu hỏi: Trường hợp kế toán Hàng tồn kho theo phương pháp KKĐK, trị giá vật tư xuất kho tuỳ thuộc vào các yếu tố nào:
A. Trị giá vật tư tồn kho đầu kỳ
B. Trị giá vật tư nhập trong kỳ
C. Trị giá vật tư tồn cuối kỳ
D. Tất cả các yếu tố
Câu 1: Đơn vị thanh toán sớm tiền hàng được người bán dành cho 1 khoản chiết khấu thanh toán hoặc được giảm giá do vật tư không đảm bảo chất lượng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 331/ Có TK 711
B. Nợ TK 331; Nợ TK 111, 112 / Có TK 711
C. Nợ TK 111,112 / Có TK 711; Có TK 133
D. Nợ TK 331; Nợ TK 111, 112 / Có TK 515
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Trường hợp vật tư nhập khẩu thuộc diện không chịu thuế hoặc tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, đơn vị chưa trả tiền, kế toán ghi:
A. Nợ TK 152,153/ Có TK 331
B. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 333 (3331, 3333)
C. Nợ TK 152,153; Nợ TK 333 (3331, 3333) / Có TK 331
D. Nợ TK 152, 153 / Có TK 331; Có TK 333 (3331, 3333)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Cuối kì, trị giá vật tư kiểm kê được kết chuyển, kế toán ghi: (KKĐK)
A. Nợ TK 152, 153/ Có TK 138(1)
B. Nợ TK 138(1)/ Có TK 152, 153
C. Nợ TK 152, 153/ Có TK 611
D. Nợ TK 611/ Có TK 152, 153
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Các chi phí liên quan đến quá trình mua vật tư được tính vào giá trị vật tư (đơn vị đã trả tiền), kế toán ghi:
A. Nợ TK 152, 153/ Có TK 111, 112
B. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 333 / Có TK 111, 112
C. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
D. Nợ TK 152, 153 / Có TK 111, 112; Có TK 333
30/08/2021 5 Lượt xem
Câu 5: Đơn vị xuất nguyên liệu, vật liệu đi góp vốn liên doanh, nếu phát sinh chênh lệch tăng giữa ghía trị giá vốn góp và trị giá ghi sổ, kế toán ghi:
A. Nợ TK 222; Nợ TK 412 / Có TK 152
B. Nợ TK 152 / Có TK 222; Có TK 413
C. Nợ TK 222/ Có TK152
D. Nợ TK 222 / Có TK 152; Có TK 711
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 6: Khi báo hỏng công cụ, dụng cụ loại phân bổ nhiều lần, nếu thu hỗi được phế liệu hoặc bán phế liệu thu tiền mặt, kế toán ghi:
A. Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 153
B. Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 142, 242
C. Nợ TK 627,641, 642; Nợ TK 111, 152 / Có TK 142, 242
D. Nợ TK 627, 641, 642; Nợ TK 111, 152 / Có TK 153
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 8
- 2 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng danh mục Kế toán kiểm toán
- 3.0K
- 87
- 20
-
90 người đang thi
- 1.9K
- 87
- 25
-
10 người đang thi
- 1.3K
- 42
- 10
-
56 người đang thi
- 1.3K
- 26
- 20
-
68 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận