Câu hỏi: Đơn vị thanh toán sớm tiền hàng được người bán dành cho 1 khoản chiết khấu thanh toán hoặc được giảm giá do vật tư không đảm bảo chất lượng, kế toán ghi:

120 Lượt xem
30/08/2021
3.2 5 Đánh giá

A. Nợ TK 331/ Có TK 711

B. Nợ TK 331; Nợ TK 111, 112 / Có TK 711

C. Nợ TK 111,112 / Có TK 711; Có TK 133

D. Nợ TK 331; Nợ TK 111, 112 / Có TK 515

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đầu tháng, khi kết chuyển trị giá vật tư tồn đầu kỳ, kế toán ghi: (KKĐK)

A. Nợ TK 611; Nợ TK 133 / Có TK 152, 153

B. Nợ TK 152, 153/ Có TK 611

C. Nợ TK 611/ Có TK 152, 153

D. Nợ TK 154/ Có TK 152, 153

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Đầu tháng sau hàng về nhập kho, kế toán ghi:

A. Nợ TK 151/ Có TK 133

B. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112

C. Nợ TK 152, 153/ Có TK 151

D. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 151

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Nguyên liệu, vật liệu xuất dùng cho sản xuất kinh doanh không dùng hết nhập lại kho, kế toán ghi:

A. Nợ TK 152; Nợ TK 133 / Có TK 621, 627

B. Nợ TK 152 / Có TK 621, 627; Có TK 333

C. Nợ TK 152 /Có TK 621, 627, 642, 641

D. Nợ TK 152 /Có TK 641, 642

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Trường hợp kế toán Hàng tồn kho theo phương pháp KKĐK, trị giá vật tư xuất kho tuỳ thuộc vào các yếu tố nào:

A. Trị giá vật tư tồn kho đầu kỳ

B. Trị giá vật tư nhập trong kỳ

C. Trị giá vật tư tồn cuối kỳ

D. Tất cả các yếu tố

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Đơn vị tính thuế GTGT phải nộp cho NSNN về số vật tư nhập khẩu, kế toán ghi:

A. Nợ TK 133/ Có TK 111,112

B. Nợ TK 333/ Có TK 113

C. Nợ TK 133/ Có TK 333(3)

D. Nợ TK 333(3)/ Có TK 111 ,112

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 8
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên