Câu hỏi: Khi đơn vị nhận vật tư do đơn vị khác góp vốn liên doanh, kế toán ghi:(KKĐK)

47 Lượt xem
30/08/2021
3.2 6 Đánh giá

A. Nợ TK 152,153 / Có TK 331

B. Nợ TK 152, 153/ Có TK 411

C. Nợ TK 611/ Có TK 331

D. Nợ TK 611/ Có TK 411

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đầu tháng, khi kết chuyển trị giá vật tư tồn đầu kỳ, kế toán ghi: (KKĐK)

A. Nợ TK 611; Nợ TK 133 / Có TK 152, 153

B. Nợ TK 152, 153/ Có TK 611

C. Nợ TK 611/ Có TK 152, 153

D. Nợ TK 154/ Có TK 152, 153

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Xuất công cụ phân bổ 1 lần (phân bổ 100%) dùng cho sản xuất kinh doanh, kế toán ghi:

A. Nợ TK 154/ Có TK 153

B. Nợ TK 142/ Có TK 153

C. Nợ TK153/ Có TK 627, 641, 642

D. Nợ TK Có TK 627, 641, 642 / Có TK 153

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Đơn vị xuất công cụ phân bổ làm nhiều lần. Khi xuất dùng, kế toán ghi:

A. Nợ TK 627, 641, 642 /Có TK 153

B. Nợ TK 152, 242; Nợ TK 133 / Có TK 153

C. Nợ TK 153 / Có TK 142, 242

D. Nợ TK 142, 242 / Có TK 153

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Đơn vị xuất nguyên liệu, vật liệu, công cụ cho các mục đích khác (không dùng cho sản xuất sản phẩm), kế toán ghi: (KKĐK)

A. Nợ TK 157, 641, 642…/ Có TK 152, 153

B. Nợ TK 338/ Có TK 152, 153

C. Nợ TK 157, 632, 641, 642/ Có TK 611

D. Nợ TK 611/ Có TK 152, 153

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Đơn vị nhập kho nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ do tự gia công chế biến, kế toán ghi:

A. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 154

B. Nợ TK 152, 153 / Có TK 154; Có TK 133

C. Nợ TK 152, 153/ Có TK 154

D. Nợ TK 142/ Có TK 152, 153

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Đơn vị tính thuế GTGT phải nộp cho NSNN về số vật tư nhập khẩu, kế toán ghi:

A. Nợ TK 133/ Có TK 111,112

B. Nợ TK 333/ Có TK 113

C. Nợ TK 133/ Có TK 333(3)

D. Nợ TK 333(3)/ Có TK 111 ,112

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 8
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên