Câu hỏi: Đơn vị tính thuế GTGT phải nộp cho NSNN về số vật tư nhập khẩu, kế toán ghi:
A. Nợ TK 133/ Có TK 111,112
B. Nợ TK 333/ Có TK 113
C. Nợ TK 133/ Có TK 333(3)
D. Nợ TK 333(3)/ Có TK 111 ,112
Câu 1: Xuất công cụ phân bổ 1 lần (phân bổ 100%) dùng cho sản xuất kinh doanh, kế toán ghi:
A. Nợ TK 154/ Có TK 153
B. Nợ TK 142/ Có TK 153
C. Nợ TK153/ Có TK 627, 641, 642
D. Nợ TK Có TK 627, 641, 642 / Có TK 153
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Khi đơn vị nhận vật tư do đơn vị khác góp vốn liên doanh, kế toán ghi:(KKĐK)
A. Nợ TK 152,153 / Có TK 331
B. Nợ TK 152, 153/ Có TK 411
C. Nợ TK 611/ Có TK 331
D. Nợ TK 611/ Có TK 411
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu và cong cụ, dụng cụ KHÔNG thuộc diện chịu thuế GTGT hoặc tính theo phương pháp trực tiếp, đơn vị chưa trả tiền hàng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 331
B. Nợ TK 152, 153 / Có TK 331; Có TK 133
C. Nợ TK 152, 153/ Có TK 331
D. Nợ TK 152, 153/ Có TK 111, 112
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Đơn vị xuất nguyên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất sản phẩm, kế toán ghi:
A. Nợ TK 144, 621, 627 / Có TK 152; Có TK 333
B. Nợ TK 152/ Có TK 154, 621, 627
C. Nợ TK 154, 621/ Có TK 152
D. Nợ TK 641, 642(2)/ Có TK 152
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Đơn vị mua nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ đã trả bằng tiền mặt hoặc tiền gửi Ngân hàng nhưng cuối tháng hàng chưa về (hàng thuộc diện chịu Thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ), kế toán ghi:
A. Nợ TK 151/ Có TK 111, 112
B. Nợ TK 151 / Có TK 111, 112; Có TK 133
C. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
D. Nợ TK 151; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Cuối kì, trị giá vật tư kiểm kê được kết chuyển, kế toán ghi: (KKĐK)
A. Nợ TK 152, 153/ Có TK 138(1)
B. Nợ TK 138(1)/ Có TK 152, 153
C. Nợ TK 152, 153/ Có TK 611
D. Nợ TK 611/ Có TK 152, 153
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 8
- 1 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận