Câu hỏi: Đơn vị mua nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ đã trả bằng tiền mặt hoặc tiền gửi Ngân hàng nhưng cuối tháng hàng chưa về (hàng thuộc diện chịu Thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ), kế toán ghi:
A. Nợ TK 151/ Có TK 111, 112
B. Nợ TK 151 / Có TK 111, 112; Có TK 133
C. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
D. Nợ TK 151; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
Câu 1: Đơn vị xuất nguyên liệu, vật liệu đi góp vốn liên doanh, nếu phát sinh chênh lệch giảm giữa trị giá vốn góp và trị giá ghi sổ, kế toán ghi:
A. Nợ TK 222 / Có TK 152; Có TK 412
B. Nợ TK 222/ Có TK 152
C. Nợ TK 222; Nợ TK 811 / Có TK 152
D. Nợ TK 152; Nợ TK 412 / Có TK 222
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Nguyên liệu, vật liệu xuất dùng cho sản xuất kinh doanh không dùng hết nhập lại kho, kế toán ghi:
A. Nợ TK 152; Nợ TK 133 / Có TK 621, 627
B. Nợ TK 152 / Có TK 621, 627; Có TK 333
C. Nợ TK 152 /Có TK 621, 627, 642, 641
D. Nợ TK 152 /Có TK 641, 642
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ thuộc điện chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và đã trả tiền, kế toán ghi: (KKĐK)
A. Nợ TK 611/Có TK 111, 112
B. Nợ TK 152, 153/ Có TK 111, 112
C. Nợ TK 152,153; Nợ TK 113 / Có TK 111, 112
D. Nợ TK 611; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Trường hợp vật tư nhập khẩu thuộc diện không chịu thuế hoặc tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, đơn vị chưa trả tiền, kế toán ghi:
A. Nợ TK 152,153/ Có TK 331
B. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 333 (3331, 3333)
C. Nợ TK 152,153; Nợ TK 333 (3331, 3333) / Có TK 331
D. Nợ TK 152, 153 / Có TK 331; Có TK 333 (3331, 3333)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Đầu tháng sau hàng về nhập kho, kế toán ghi:
A. Nợ TK 151/ Có TK 133
B. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
C. Nợ TK 152, 153/ Có TK 151
D. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 151
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Đơn vị xuất nguyên liệu, vật liệu đi góp vốn liên doanh, nếu phát sinh chênh lệch tăng giữa ghía trị giá vốn góp và trị giá ghi sổ, kế toán ghi:
A. Nợ TK 222; Nợ TK 412 / Có TK 152
B. Nợ TK 152 / Có TK 222; Có TK 413
C. Nợ TK 222/ Có TK152
D. Nợ TK 222 / Có TK 152; Có TK 711
30/08/2021 4 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 8
- 2 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng danh mục Kế toán kiểm toán
- 2.9K
- 87
- 20
-
86 người đang thi
- 1.8K
- 87
- 25
-
44 người đang thi
- 1.2K
- 42
- 10
-
43 người đang thi
- 1.2K
- 26
- 20
-
46 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận