Câu hỏi: Đơn vị mua nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ đã trả bằng tiền mặt hoặc tiền gửi Ngân hàng nhưng cuối tháng hàng chưa về (hàng thuộc diện chịu Thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ), kế toán ghi:

121 Lượt xem
30/08/2021
3.0 6 Đánh giá

A. Nợ TK 151/ Có TK 111, 112

B. Nợ TK 151 / Có TK 111, 112; Có TK 133

C. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112

D. Nợ TK 151; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Cuối kì, trị giá vật tư kiểm kê được kết chuyển, kế toán ghi: (KKĐK)

A. Nợ TK 152, 153/ Có TK 138(1)

B. Nợ TK 138(1)/ Có TK 152, 153

C. Nợ TK 152, 153/ Có TK 611

D. Nợ TK 611/ Có TK 152, 153

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Xuất công cụ phân bổ 1 lần (phân bổ 100%) dùng cho sản xuất kinh doanh, kế toán ghi:

A. Nợ TK 154/ Có TK 153

B. Nợ TK 142/ Có TK 153

C. Nợ TK153/ Có TK 627, 641, 642

D. Nợ TK Có TK 627, 641, 642 / Có TK 153

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Trường hợp kế toán Hàng tồn kho theo phương pháp KKĐK, trị giá vật tư xuất kho tuỳ thuộc vào các yếu tố nào:

A. Trị giá vật tư tồn kho đầu kỳ

B. Trị giá vật tư nhập trong kỳ

C. Trị giá vật tư tồn cuối kỳ

D. Tất cả các yếu tố

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Các chi phí liên quan đến quá trình mua vật tư được tính vào giá trị vật tư (đơn vị đã trả tiền), kế toán ghi:

A. Nợ TK 152, 153/ Có TK 111, 112

B. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 333 / Có TK 111, 112

C. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112

D. Nợ TK 152, 153 / Có TK 111, 112; Có TK 333

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Câu 5: Đơn vị xuất nguyên liệu, vật liệu đi góp vốn liên doanh, nếu phát sinh chênh lệch tăng giữa ghía trị giá vốn góp và trị giá ghi sổ, kế toán ghi:

A. Nợ TK 222; Nợ TK 412 / Có TK 152

B. Nợ TK 152 / Có TK 222; Có TK 413

C. Nợ TK 222/ Có TK152

D. Nợ TK 222 / Có TK 152; Có TK 711

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 6: Đơn vị xuất nguyên liệu, vật liệu, công cụ cho các mục đích khác (không dùng cho sản xuất sản phẩm), kế toán ghi: (KKĐK)

A. Nợ TK 157, 641, 642…/ Có TK 152, 153

B. Nợ TK 338/ Có TK 152, 153

C. Nợ TK 157, 632, 641, 642/ Có TK 611

D. Nợ TK 611/ Có TK 152, 153

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 8
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên