Câu hỏi:
Khi kiểm định chất lượng của tà vẹt bê tông cốt thép dự ứng lực, thử nghiệm uốn âm đối với thử nghiệm thẩm tra thiết kế tại vị trí giữa tà vẹt (sơ đồ thử tải như hình dưới) thì cần tiến hành thử nghiệm với các cấp tải trọng nào?
A. Tiến hành thử nghiệm với tải trọng Fcon
B. Tiến hành thử nghiệm với tải trọng Fcrn
C. Tiến hành thử nghiệm với tải trọng FcBn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 1: Trong công tác kiểm định chất lượng đường sắt không khe nối, dung sai cho phép của độ so le giữa đầu dải 2 ray hàn liền:
A. Đối với khổ 1435mm là ± 40mm, đối với khổ 1000mm là ± 30mm
B. Đối với cả 2 khổ đường là ± 40mm
C. Đối với cả 2 khổ đường là ± 30mm
D. Đối với cả 2 khổ đường là ± 20mm
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Khi kiểm định chất lượng ghi, công tác kiểm tra nghiệm thu cụm tâm ghi thì độ bằng phẳng mặt đế ray có dung sai cho phép là:
A. Đối với cả 2 khổ đường ≤ 2,0mm
B. Đối với cả 2 khổ đường ≤ 2,5mm
C. Đối với cả 2 khổ đường ≤ 3,0mm
D. Đối với khổ 1435mm ≤ 2,0mm, đối với khổ 1000mm ≤ 3,0mm
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Khi kiểm định chất lượng tà vẹt gỗ, thì nội dung kiểm tra bao gồm:
A. Kiểm tra kích thước, hình dáng bên ngoài
B. Kiểm tra độ thấm sâu của thuốc phòng mục
C. Kiểm tra kích thước, hình dáng bên ngoài và kiểm tra độ thấm sâu của thuốc phòng mục
D. Kiểm tra kích thước và độ thấm sâu của thuốc phòng mục
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Khi kiểm định chất lượng của tà vẹt bê tông dự ứng lực, thì thử nghiệm uốn tĩnh tại vị trí đặt ray được tiến hành như thế nào?
A. 3 lần trên 3 mẫu thử khác nhau
B. 3 lần trên 9 mẫu thử khác nhau
C. 3 lần trên 1 mẫu thử
D. 2 lần trên 1 mẫu thử
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Chỉ tiêu nào dưới đây thông thường không được sử dụng để đánh giá chất lượng của lớp móng cấp phối gia cố xi măng
A. Độ chặt sau khi lu lèn
B. Cường độ chịu kéo uốn
C. Cường độ chịu nén
D. Cường độ ép chẻ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Khi kiểm tra nghiệm thu kích thước hình học của nền đường sau thi công, sai số cho phép của vị trí trục tim tuyến đường là bao nhiêu.
A. Không quá 50 mm đối với đường cao tốc và đường cấp I, II, III và không quá 100 mm đối với đường cấp IV, V, VI.
B. Không quá 50 mm đối với tất cả các cấp đường.
C. Không quá 100 mm đối với tất cả các cấp đường.
D. Không quá 50 mm đối với đường cao tốc và đường cấp I, II và không quá 100 mm đối với đường cấp III, IV, V, VI.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 16
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án
- 472
- 1
- 50
-
58 người đang thi
- 416
- 0
- 50
-
84 người đang thi
- 384
- 0
- 50
-
65 người đang thi
- 386
- 2
- 50
-
86 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận