Câu hỏi: Khi bề mặt chi tiết bán tinh và tinh, trên bản vẽ chi tiết, độ nhám bề mặt được cho theo giá trị nào?

113 Lượt xem
30/08/2021
3.4 8 Đánh giá

A. Ra

B. Rz

C. Cả a và b đều sai.

D. Cả a và b đều đúng. 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Những yếu tố mang tính chất hình học ảnh hưởng đến độ nhám bề mặt là:

A. Thông số hình học của dụng cụ cắt. 

B. Lượng chạy dao s. 

C. Chế độ cắt v, s, t. 

D. a và b đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Chọn câu sai trong các phát biểu dưới đây:

A. Tốc độ cắt trong khoảng 30 đến 60 m/ph thì độ nhám bề mặt gia công giảm. 

B. Khi lượng chạy dao s < 0,02 mm/v thì độ nhám bề mặt giảm. 

C. Khi lượng chạy dao s > 0,15 mm/v thì độ nhám bề mặt tăng. 

D. Quá trình rung động trong hệ thống công nghệ làm tăng độ sóng và độ nhám bề mặt gia công.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Chọn câu sai: nguyên nhân gây ra ứng suất dư trên lớp bề mặt chi tiết máy:

A. Trường lực xuất hiện và mất đi, biến dạng dẻo gây ra ứng suất dư trong lớp bề mặt. 

B. Trường lực xuất hiện và mất đi, biến dạng đàn hồi gây ra ứng suất dư trong lớp bề mặt. 

C. Biến dạng dẻo sinh ra khi cắt làm chắc lớp vật liệu bề mặt, làm tăng thể tích riêng của lớp kim loại ngoài cùng. 

D. Nhiệt sinh ra ở vùng cắt làm thay đổi cấu trúc vật liệu và thể tích kim loại. 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Hiện tượng biến cứng bề mặt giảm khi yếu tố sau thì thay đổi như thế nào?

A. Lực cắt giảm.

B. Bán kính mũi dao r tăng. 

C. Dao bị mòn, bị cùn.

D. Góc trước  giảm. 

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 5: Khả năng chống ăn mòn hoá học của chi tiết máy càng cao khi:

A. Chiều cao nhấp nhô càng lớn. 

B. Bán kính đáy của nhấp nhô càng lớn. 

C. Cả a và b đúng. 

D. Cả a và b sai.

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Câu 6: Chọn câu sai: độ nhám bề mặt càng cao thì:

A. Làm giảm tính chống mòn của chi tiết máy.

B. Làm giảm độ bền mỏi của chi tiết máy. 

C. Làm giảm quá trình ăn mòn hoá học trên bề mặt chi tiết máy. 

D. Làm giảm độ chính xác các mối lắp ghép. 

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ chế tạo máy - Phần 13
Thông tin thêm
  • 9 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên