Câu hỏi: Chọn câu sai: nguyên nhân gây ra ứng suất dư trên lớp bề mặt chi tiết máy:

106 Lượt xem
30/08/2021
3.6 10 Đánh giá

A. Trường lực xuất hiện và mất đi, biến dạng dẻo gây ra ứng suất dư trong lớp bề mặt. 

B. Trường lực xuất hiện và mất đi, biến dạng đàn hồi gây ra ứng suất dư trong lớp bề mặt. 

C. Biến dạng dẻo sinh ra khi cắt làm chắc lớp vật liệu bề mặt, làm tăng thể tích riêng của lớp kim loại ngoài cùng. 

D. Nhiệt sinh ra ở vùng cắt làm thay đổi cấu trúc vật liệu và thể tích kim loại. 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Các yếu tố có ảnh hưởng đến sự hình thành ứng suất dư bề mặt:

A. Chế độ cắt. 

B. Dung dịch tưới nguội

C. Cả a và b đúng

D. Cả a và b sai. 

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 2: Chọn câu sai trong các phát biểu dưới đây:

A. Tốc độ cắt trong khoảng 30 đến 60 m/ph thì độ nhám bề mặt gia công giảm. 

B. Khi lượng chạy dao s < 0,02 mm/v thì độ nhám bề mặt giảm. 

C. Khi lượng chạy dao s > 0,15 mm/v thì độ nhám bề mặt tăng. 

D. Quá trình rung động trong hệ thống công nghệ làm tăng độ sóng và độ nhám bề mặt gia công.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Những yếu tố mang tính chất hình học ảnh hưởng đến độ nhám bề mặt là:

A. Thông số hình học của dụng cụ cắt. 

B. Lượng chạy dao s. 

C. Chế độ cắt v, s, t. 

D. a và b đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Chọn câu sai: các yếu tố đặc trưng của chất lượng bề mặt là:

A. Độ nhám, độ sóng bề mặt.

B. Độ thẳng, độ phẳng. 

C. Tính chống mòn, độ bền mỏi. 

D. Độ cứng, ứng suất dư trên bề mặt. 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Chọn câu sai: lớp biến cứng bề mặt chi tiết máy có tác dụng:

A. Sinh ra các phần tử ăn mòn tăng cường quá trình ăn mòn và khuếch tán ở lớp bề mặt. 

B. Làm tăng tính chống mòn của chi tiết máy. 

C. Làm tăng độ bền mỏi của chi tiết máy. 

D. Làm tăng độ chính xác các mối lắp ghép.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ chế tạo máy - Phần 13
Thông tin thêm
  • 9 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên