Câu hỏi: Độ nhám bề mặt giảm khi các yếu tố sau thay đổi như thế nào?

182 Lượt xem
30/08/2021
3.7 9 Đánh giá

A. Góc trước giảm.

B. Bán kính mũi dao r tăng. 

C. Góc sát giảm.

D. Tăng lượng chạy dao s.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chọn câu sai: nguyên nhân gây ra ứng suất dư trên lớp bề mặt chi tiết máy:

A. Trường lực xuất hiện và mất đi, biến dạng dẻo gây ra ứng suất dư trong lớp bề mặt. 

B. Trường lực xuất hiện và mất đi, biến dạng đàn hồi gây ra ứng suất dư trong lớp bề mặt. 

C. Biến dạng dẻo sinh ra khi cắt làm chắc lớp vật liệu bề mặt, làm tăng thể tích riêng của lớp kim loại ngoài cùng. 

D. Nhiệt sinh ra ở vùng cắt làm thay đổi cấu trúc vật liệu và thể tích kim loại. 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Chọn đáp án đúng trong các phát biểu dưới đây?

A. Ứng suất dư có ảnh hưởng đáng kể đến tính chống mòn của chi tiết máy. 

B. Ứng suất dư nén trên lớp bề mặt có tác dụng nâng cao độ bền mỏi của chi tiết máy. 

C. Ứng suất dư kéo trên lớp bề mặt có tác dụng hạ thấp độ bền mỏi của chi tiết máy. 

D. Bề mặt chi tiết máy càng ít nhám thì sẽ càng ít bị ăn mòn hoá học. 

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Những yếu tố phụ thuộc vào mức độ biến dạng dẻo của lớp bề mặt ảnh hưởng đến độ nhám bề mặt là:

A. Nhiệt cắt.

B. Thông số hình học của dụng cụ cắt. 

C. Vật liệu gia công.

D. Cả b và c đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Hiện tượng biến cứng bề mặt tăng khi các yếu tố sau thay đổi như thế nào:

A. Góc trước  tăng.

B. Tốc độ cắt v tăng. 

C. Góc sát  tăng. 

D. Lực cắt tăng.

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Câu 6: Để nâng cao chất lượng bề mặt chi tiết máy người ta tiến hành các biện pháp gì? 

A. Chuẩn bị hệ thống công nghệ thật tốt 

B. Cải thiện các yếu tố hình học của dụng cụ cắt và chất lượng mài dụng cụ 

C. Tạo lớp cứng nguội trên bề mặt chi tiết  

D. Cả a, b và c 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ chế tạo máy - Phần 13
Thông tin thêm
  • 9 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên