Câu hỏi: Khả năng chống ăn mòn hoá học của chi tiết máy càng cao khi:

216 Lượt xem
30/08/2021
3.3 6 Đánh giá

A. Chiều cao nhấp nhô càng lớn. 

B. Bán kính đáy của nhấp nhô càng lớn. 

C. Cả a và b đúng. 

D. Cả a và b sai.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Chọn câu sai trong các phát biểu dưới đây:

A. Tốc độ cắt trong khoảng 30 đến 60 m/ph thì độ nhám bề mặt gia công giảm. 

B. Khi lượng chạy dao s < 0,02 mm/v thì độ nhám bề mặt giảm. 

C. Khi lượng chạy dao s > 0,15 mm/v thì độ nhám bề mặt tăng. 

D. Quá trình rung động trong hệ thống công nghệ làm tăng độ sóng và độ nhám bề mặt gia công.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Chọn câu sai: để tăng độ bóng bề mặt của chi tiết máy ta cần tiến hành các biện pháp nào sau đây?

A. Chọn chế độ cắt hợp lý. 

B. Máy không cần phải đủ độ cứng vững mà phải có độ chính xác cao.   

C. Chọn phương pháp gia công hợp lý. 

D. Cải thiện chất lượng mài dụng cụ cắt.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Hiện tượng biến cứng bề mặt giảm khi các yếu tố sau thay đổi như thế nào:

A. Lực cắt tăng.

B. Bán kính mũi dao r tăng. 

C. Dao bị mòn, bị cùn.

D. Góc trước tăng. 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Chọn đáp án đúng trong các phát biểu dưới đây?

A. Ứng suất dư có ảnh hưởng đáng kể đến tính chống mòn của chi tiết máy. 

B. Ứng suất dư nén trên lớp bề mặt có tác dụng nâng cao độ bền mỏi của chi tiết máy. 

C. Ứng suất dư kéo trên lớp bề mặt có tác dụng hạ thấp độ bền mỏi của chi tiết máy. 

D. Bề mặt chi tiết máy càng ít nhám thì sẽ càng ít bị ăn mòn hoá học. 

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Chọn câu sai: các yếu tố đặc trưng của chất lượng bề mặt là:

A. Độ nhám, độ sóng bề mặt.

B. Độ thẳng, độ phẳng. 

C. Tính chống mòn, độ bền mỏi. 

D. Độ cứng, ứng suất dư trên bề mặt. 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ chế tạo máy - Phần 13
Thông tin thêm
  • 9 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên