Câu hỏi: Kế toán phản ánh số thuế TTĐB phải nộp của TSCĐ mới mua về, kế toán ghi:

101 Lượt xem
30/08/2021
3.9 10 Đánh giá

A. Nợ Tk 1332: 125trđ/ Có Tk 331: 125trđ

B. Nợ Tk 211: 475trđ/ Có Tk 3332: 475trđ

C. Nợ Tk 1332: 450trđ/ Có Tk 1331: 450trđ

D. Nợ Tk 1331: 142,5trđ/ Có Tk 3332: 142,5trđ

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Doanh nghiệp bị truy thu thuế TTĐB khi quyết toán, kế toán phản ánh số tiền thuế bị truy thu:

A. Nợ Tk 711/ Có Tk 138

B. Nợ Tk 3332/ Có Tk 111, 112

C. Nợ tk 3332/ Có Tk 711

D. Nợ Tk 421/ Có Tk 3332

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Căn cứ vào chứng từ ngân hàng phản ánh số tiền thuế TTĐB được hoàn lại, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 3332/ Có Tk 511

B. Nợ Tk 711/ Có Tk 3332

C. Nợ Tk 112/ Có Tk 711

D. Nợ Tk 112/ Có Tk 138

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Kế toán phản ánh các khoản không được tính vào chi phí khi xác định thu nhập chịu thuế:

A. Nợ Tk 627, 641, 642/ Có Tk 241

B. Nợ Tk 627, 641, 642/ Có Tk 214

C. Nợ Tk 627/ Có Tk 153

D. Nợ Tk 627, 641, 642/ Có Tk 152

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Xác định số thuế GTGT không được khấu trừ trong kỳ, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 133/ Có Tk 3333

B. Nợ Tk 632/ Có Tk 133

C. Nợ Tk 3331/ Có Tk 133

D. Nợ Tk 811/ Có Tk 3332

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Trường hợp DN được miễn, giảm thuế GTGT trừ vào số thuế GTGT phải nộp trong kỳ, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 3331/ Có Tk 711

B. Nợ Tk 111, 112/ Có Tk 3331

C. Nợ Tk 3332/ Có Tk 111, 112

D. Nợ Tk 133/ Có Tk 711

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Nếu số thuế GTGT được miễn, giảm đã được thanh toán bằng tiền, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 811/ Có Tk 113

B. Nợ Tk 711/ có Tk 3331

C. Nợ Tk 111, 112/ Có Tk 811

D. Nợ Tk 111, 112/ Có Tk 711

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 13
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên