Câu hỏi: Căn cứ vào chứng từ ngân hàng phản ánh số tiền thuế TTĐB được hoàn lại, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 3332/ Có Tk 511
B. Nợ Tk 711/ Có Tk 3332
C. Nợ Tk 112/ Có Tk 711
D. Nợ Tk 112/ Có Tk 138
Câu 1: Nhận được tiền mặt do đại lý giao về khoản bán hàng bao gôm 3.000 sản phẩm, giá chưa thuế 50.000/sp. Thuế suất thuế GTGT 10%, DN đã trừ cho đại lý hoa hồng bán hàng 3% trên giá chưa thuế, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 111: 160,5trđ, Nợ Tk 641: 4,5trđ/ Có Tk 511: 150trđ, Có Tk 3331: 15trđ
B. Nợ Tk 111: 160,5trđ, Nợ Tk 811: 4,5trđ/ Có Tk 511: 150trđ, Có Tk 3331: 15trđ
C. Nợ Tk 111: 160,5trđ, Nợ Tk 635: 4,5trđ/ Có Tk 511: 150trđ, Có Tk 3331: 15trđ
D. Nợ Tk 111: 160,5 trđ/ Có Tk 511: 150trđ, Có Tk 3331: 15trđ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Doanh nghiệp bị truy thu thuế TTĐB khi quyết toán, kế toán phản ánh số tiền thuế bị truy thu:
A. Nợ Tk 711/ Có Tk 138
B. Nợ Tk 3332/ Có Tk 111, 112
C. Nợ tk 3332/ Có Tk 711
D. Nợ Tk 421/ Có Tk 3332
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: DN bị truy thu thuế nhập khẩu do gian lận, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 152, 153, 156, 811/ Có Tk 3333
B. Nợ Tk 711/ Có Tk 3333
C. Nợ Tk 3333/ Có Tk 811
D. Nợ Tk 811/ Có Tk 3332
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Đơn vị bán hàng trả chậm, trả góp, nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ (người mua tả 1 phần để nhận hàng, phải trả lãi cho số hàng trả chậm,…) kế toán ghi:
A. Nợ Tk 111, 112, Nợ Tk 131/ Có Tk 511, Có Tk 3331
B. Nợ Tk 111, 112, Nợ Tk 131/ Có Tk 511, Có Tk 3387, Có Tk 3331
C. Nợ Tk 111, 112, Nợ Tk 131/ Có Tk 511, Có Tk 333, Có Tk 338
D. Nợ Tk 111, 112, Nợ Tk 131/ Có Tk 511, Có Tk 3387
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Khi xác định thu nhập chịu thuế, DN không được tính vào chi phí khoản chi phí nào dưới đây:
A. Chi vật tư cho bộ phận gián tiếp
B. Chi sửa chữa nhỏ tại phân xưởng trong kỳ
C. Chi công cụ dụng cụ phục vụ trực tiếp cho sản xuất
D. Chi khấu hao TSCĐ đã khấu hao hết
30/08/2021 2 Lượt xem
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 13
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận