Câu hỏi: Căn cứ vào quyết định hoàn thuế TTĐB của cơ quan có thẩm quyền, kế toán ghi:

64 Lượt xem
30/08/2021
3.7 6 Đánh giá

A. Nợ Tk 421/ Có Tk 3332

B. Nợ Tk 138/ Có Tk 711

C. Nợ Tk 111, 112/ Có Tk 3332

D. Nợ Tk 511/ Có Tk 3332

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khi xác định thu nhập chịu thuế, DN không được tính vào chi phí khoản chi phí nào dưới đây:

A. Chi vật tư cho bộ phận gián tiếp

B. Chi sửa chữa nhỏ tại phân xưởng trong kỳ

C. Chi công cụ dụng cụ phục vụ trực tiếp cho sản xuất

D. Chi khấu hao TSCĐ đã khấu hao hết

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: DN mang TSCĐ hữu hình để đổi lấy TSCĐ hữu hình không tương tự, kế toán phản ánh thu nhập từ TSCĐ mang đi trao đổi:

A. Nợ Tk 131/ Có Tk 711

B. Nợ Tk 138/ Có Tk 711

C. Nợ Tk 131/ Có Tk 711, Có Tk 3331

D. Nợ Tk 138/ Có Tk 711/ Có Tk 3331

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 3: Nếu số thuế GTGT được miễn, giảm đã được thanh toán bằng tiền, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 811/ Có Tk 113

B. Nợ Tk 711/ có Tk 3331

C. Nợ Tk 111, 112/ Có Tk 811

D. Nợ Tk 111, 112/ Có Tk 711

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Kế toán phản ánh thuế GTGT được khấu trừ của lô hàng:

A. Nợ Tk 1331: 390.000/ Có Tk 33312: 390.000

B. Nợ Tk 1331: 410.000/ Có Tk 3332: 410.000

C. Nợ Tk 1332: 380.000/ Có Tk 3332: 380.000

D. Nợ Tk 1331: 400.000/ Có Tk 33312: 400.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Căn cứ vào chứng từ ngân hàng phản ánh số tiền thuế TTĐB được hoàn lại, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 3332/ Có Tk 511

B. Nợ Tk 711/ Có Tk 3332

C. Nợ Tk 112/ Có Tk 711

D. Nợ Tk 112/ Có Tk 138

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 13
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên