Câu hỏi: Xác định số thuế GTGT không được khấu trừ trong kỳ, kế toán ghi:

58 Lượt xem
30/08/2021
3.3 9 Đánh giá

A. Nợ Tk 133/ Có Tk 3333

B. Nợ Tk 632/ Có Tk 133

C. Nợ Tk 3331/ Có Tk 133

D. Nợ Tk 811/ Có Tk 3332

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Kế toán tập hợp chi phí XDCB, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 241, Nợ Tk 1332/ Có Tk 111, 112, 331,…

B. Nợ Tk 627, Nợ Tk 3332/ Có Tk 111, 112, 331,…

C. Nợ Tk 241, Nợ Tk 1331/ Có Tk 111, 112, 331,…

D. Nợ Tk 241, Nợ Tk 3331/ Có Tk 111, 112, 331,…

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Nếu số thuế GTGT được miễn, giảm đã được thanh toán bằng tiền, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 811/ Có Tk 113

B. Nợ Tk 711/ có Tk 3331

C. Nợ Tk 111, 112/ Có Tk 811

D. Nợ Tk 111, 112/ Có Tk 711

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Xác định số thuế GTGT được khấu trừ trong kỳ, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 3332/ Có Tk 133

B. Nợ Tk 3333/ Có Tk 3336

C. Nợ Tk 3331/ Có Tk 133

D. Nợ Tk 133/ Có Tk 33312

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Phản ánh thuế GTGT phải nộp cho số vật tư nhập khẩu, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 1331/ Có Tk 33312

B. Nợ Tk 133/ Có Tk 111, 112

C. Nợ Tk 333/ Có Tk 331

D. Nợ Tk 3333, Có Tk 111, 112

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Căn cứ vào quyết định hoàn thuế TTĐB của cơ quan có thẩm quyền, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 421/ Có Tk 3332

B. Nợ Tk 138/ Có Tk 711

C. Nợ Tk 111, 112/ Có Tk 3332

D. Nợ Tk 511/ Có Tk 3332

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 13
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên