Câu hỏi: Kế toán tập hợp chi phí XDCB, kế toán ghi:

114 Lượt xem
30/08/2021
3.7 10 Đánh giá

A. Nợ Tk 241, Nợ Tk 1332/ Có Tk 111, 112, 331,…

B. Nợ Tk 627, Nợ Tk 3332/ Có Tk 111, 112, 331,…

C. Nợ Tk 241, Nợ Tk 1331/ Có Tk 111, 112, 331,…

D. Nợ Tk 241, Nợ Tk 3331/ Có Tk 111, 112, 331,…

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Kế toán phản ánh thuế GTGT được khấu trừ của lô hàng:

A. Nợ Tk 1331: 390.000/ Có Tk 33312: 390.000

B. Nợ Tk 1331: 410.000/ Có Tk 3332: 410.000

C. Nợ Tk 1332: 380.000/ Có Tk 3332: 380.000

D. Nợ Tk 1331: 400.000/ Có Tk 33312: 400.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Kế toán phản ánh số thuế TTĐB phải nộp của TSCĐ mới mua về, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 1332: 125trđ/ Có Tk 331: 125trđ

B. Nợ Tk 211: 475trđ/ Có Tk 3332: 475trđ

C. Nợ Tk 1332: 450trđ/ Có Tk 1331: 450trđ

D. Nợ Tk 1331: 142,5trđ/ Có Tk 3332: 142,5trđ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Căn cứ vào tờ khai thuế TTĐB hàng tháng hoặc định kỳ, kế toán phản ánh số thuế TTĐB phải nộp:

A. Nợ Tk 3332/ có Tk 711

B. Nợ Tk 3332/ Có Tk 33312

C. Nợ Tk 111, 112/ Có Tk 3332

D. Nợ Tk 511/ Có Tk 3332

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Căn cứ vào quyết định hoàn thuế TTĐB của cơ quan có thẩm quyền, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 421/ Có Tk 3332

B. Nợ Tk 138/ Có Tk 711

C. Nợ Tk 111, 112/ Có Tk 3332

D. Nợ Tk 511/ Có Tk 3332

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Căn cứ vào chứng từ ngân hàng phản ánh số tiền thuế TTĐB được hoàn lại, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 3332/ Có Tk 511

B. Nợ Tk 711/ Có Tk 3332

C. Nợ Tk 112/ Có Tk 711

D. Nợ Tk 112/ Có Tk 138

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Xác định số thuế GTGT được khấu trừ trong kỳ, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 3332/ Có Tk 133

B. Nợ Tk 3333/ Có Tk 3336

C. Nợ Tk 3331/ Có Tk 133

D. Nợ Tk 133/ Có Tk 33312

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 13
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên