Câu hỏi: Xác định số thuế GTGT được khấu trừ trong kỳ, kế toán ghi:

78 Lượt xem
30/08/2021
3.8 9 Đánh giá

A. Nợ Tk 3332/ Có Tk 133

B. Nợ Tk 3333/ Có Tk 3336

C. Nợ Tk 3331/ Có Tk 133

D. Nợ Tk 133/ Có Tk 33312

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: DN mang TSCĐ hữu hình để đổi lấy TSCĐ hữu hình không tương tự, kế toán phản ánh thu nhập từ TSCĐ mang đi trao đổi:

A. Nợ Tk 131/ Có Tk 711

B. Nợ Tk 138/ Có Tk 711

C. Nợ Tk 131/ Có Tk 711, Có Tk 3331

D. Nợ Tk 138/ Có Tk 711/ Có Tk 3331

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 2: Các khoản thuế, phí, lệ phí phải nộp, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 641/ Có Tk 333

B. Nợ Tk 6425/ Có Tk 333

C. Nợ Tk 642/ Có Tk 333

D. Nợ Tk 333/ Có Tk 642

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Kế toán phản ánh số thuế TTĐB phải nộp của TSCĐ mới mua về, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 1332: 125trđ/ Có Tk 331: 125trđ

B. Nợ Tk 211: 475trđ/ Có Tk 3332: 475trđ

C. Nợ Tk 1332: 450trđ/ Có Tk 1331: 450trđ

D. Nợ Tk 1331: 142,5trđ/ Có Tk 3332: 142,5trđ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: DN bị truy thu thuế nhập khẩu do gian lận, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 152, 153, 156, 811/ Có Tk 3333

B. Nợ Tk 711/ Có Tk 3333

C. Nợ Tk 3333/ Có Tk 811

D. Nợ Tk 811/ Có Tk 3332

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Trường hợp DN được miễn, giảm thuế GTGT trừ vào số thuế GTGT phải nộp trong kỳ, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 3331/ Có Tk 711

B. Nợ Tk 111, 112/ Có Tk 3331

C. Nợ Tk 3332/ Có Tk 111, 112

D. Nợ Tk 133/ Có Tk 711

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Kế toán phản ánh thuế GTGT được khấu trừ của lô hàng:

A. Nợ Tk 1331: 390.000/ Có Tk 33312: 390.000

B. Nợ Tk 1331: 410.000/ Có Tk 3332: 410.000

C. Nợ Tk 1332: 380.000/ Có Tk 3332: 380.000

D. Nợ Tk 1331: 400.000/ Có Tk 33312: 400.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 13
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên