Câu hỏi: Xác định số thuế GTGT được khấu trừ trong kỳ, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 3332/ Có Tk 133
B. Nợ Tk 3333/ Có Tk 3336
C. Nợ Tk 3331/ Có Tk 133
D. Nợ Tk 133/ Có Tk 33312
Câu 1: Xác định số thuế GTGT không được khấu trừ trong kỳ, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 133/ Có Tk 3333
B. Nợ Tk 632/ Có Tk 133
C. Nợ Tk 3331/ Có Tk 133
D. Nợ Tk 811/ Có Tk 3332
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Trường hợp DN được miễn, giảm thuế GTGT trừ vào số thuế GTGT phải nộp trong kỳ, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 3331/ Có Tk 711
B. Nợ Tk 111, 112/ Có Tk 3331
C. Nợ Tk 3332/ Có Tk 111, 112
D. Nợ Tk 133/ Có Tk 711
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Căn cứ vào chứng từ ngân hàng phản ánh số tiền thuế TTĐB được hoàn lại, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 3332/ Có Tk 511
B. Nợ Tk 711/ Có Tk 3332
C. Nợ Tk 112/ Có Tk 711
D. Nợ Tk 112/ Có Tk 138
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Doanh nghiệp bị truy thu thuế TTĐB khi quyết toán, kế toán phản ánh số tiền thuế bị truy thu:
A. Nợ Tk 711/ Có Tk 138
B. Nợ Tk 3332/ Có Tk 111, 112
C. Nợ tk 3332/ Có Tk 711
D. Nợ Tk 421/ Có Tk 3332
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Trường hợp DN được nhà nước hoàn lại số thuế GTGT đầu vào đã nộp, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 111, 112/ Có Tk 133
B. Nợ Tk 3331/ Có Tk 711
C. Nợ Tk 133/ Có Tk 711
D. Nợ Tk 111, 112/ Có Tk 3331
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Kế toán phản ánh thuế GTGT được khấu trừ của lô hàng:
A. Nợ Tk 1331: 390.000/ Có Tk 33312: 390.000
B. Nợ Tk 1331: 410.000/ Có Tk 3332: 410.000
C. Nợ Tk 1332: 380.000/ Có Tk 3332: 380.000
D. Nợ Tk 1331: 400.000/ Có Tk 33312: 400.000
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 13
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế có đáp án
- 471
- 13
- 25
-
11 người đang thi
- 495
- 5
- 25
-
92 người đang thi
- 388
- 3
- 25
-
89 người đang thi
- 345
- 6
- 25
-
30 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận