Câu hỏi: Khi xác định thu nhập chịu thuế, DN không được tính vào chi phí khoản chi phí nào dưới đây:
A. Chi vật tư cho bộ phận gián tiếp
B. Chi sửa chữa nhỏ tại phân xưởng trong kỳ
C. Chi công cụ dụng cụ phục vụ trực tiếp cho sản xuất
D. Chi khấu hao TSCĐ đã khấu hao hết
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Đơn vị bán hàng trả chậm, trả góp, nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ (người mua tả 1 phần để nhận hàng, phải trả lãi cho số hàng trả chậm,…) kế toán ghi:
A. Nợ Tk 111, 112, Nợ Tk 131/ Có Tk 511, Có Tk 3331
B. Nợ Tk 111, 112, Nợ Tk 131/ Có Tk 511, Có Tk 3387, Có Tk 3331
C. Nợ Tk 111, 112, Nợ Tk 131/ Có Tk 511, Có Tk 333, Có Tk 338
D. Nợ Tk 111, 112, Nợ Tk 131/ Có Tk 511, Có Tk 3387
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Nếu số thuế GTGT được miễn, giảm đã được thanh toán bằng tiền, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 811/ Có Tk 113
B. Nợ Tk 711/ có Tk 3331
C. Nợ Tk 111, 112/ Có Tk 811
D. Nợ Tk 111, 112/ Có Tk 711
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Căn cứ vào chứng từ ngân hàng phản ánh số tiền thuế TTĐB được hoàn lại, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 3332/ Có Tk 511
B. Nợ Tk 711/ Có Tk 3332
C. Nợ Tk 112/ Có Tk 711
D. Nợ Tk 112/ Có Tk 138
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Trường hợp DN được nhà nước hoàn lại số thuế GTGT đầu vào đã nộp, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 111, 112/ Có Tk 133
B. Nợ Tk 3331/ Có Tk 711
C. Nợ Tk 133/ Có Tk 711
D. Nợ Tk 111, 112/ Có Tk 3331
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Doanh nghiệp bị truy thu thuế TTĐB khi quyết toán, kế toán phản ánh số tiền thuế bị truy thu:
A. Nợ Tk 711/ Có Tk 138
B. Nợ Tk 3332/ Có Tk 111, 112
C. Nợ tk 3332/ Có Tk 711
D. Nợ Tk 421/ Có Tk 3332
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 13
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận