Câu hỏi: Đơn vị bán hàng trả chậm, trả góp, nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ (người mua tả 1 phần để nhận hàng, phải trả lãi cho số hàng trả chậm,…) kế toán ghi:
A. Nợ Tk 111, 112, Nợ Tk 131/ Có Tk 511, Có Tk 3331
B. Nợ Tk 111, 112, Nợ Tk 131/ Có Tk 511, Có Tk 3387, Có Tk 3331
C. Nợ Tk 111, 112, Nợ Tk 131/ Có Tk 511, Có Tk 333, Có Tk 338
D. Nợ Tk 111, 112, Nợ Tk 131/ Có Tk 511, Có Tk 3387
Câu 1: Kế toán phản ánh thuế GTGT được khấu trừ của lô hàng:
A. Nợ Tk 1331: 390.000/ Có Tk 33312: 390.000
B. Nợ Tk 1331: 410.000/ Có Tk 3332: 410.000
C. Nợ Tk 1332: 380.000/ Có Tk 3332: 380.000
D. Nợ Tk 1331: 400.000/ Có Tk 33312: 400.000
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: DN bị truy thu thuế nhập khẩu do gian lận, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 152, 153, 156, 811/ Có Tk 3333
B. Nợ Tk 711/ Có Tk 3333
C. Nợ Tk 3333/ Có Tk 811
D. Nợ Tk 811/ Có Tk 3332
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Nếu số thuế GTGT được miễn, giảm đã được thanh toán bằng tiền, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 811/ Có Tk 113
B. Nợ Tk 711/ có Tk 3331
C. Nợ Tk 111, 112/ Có Tk 811
D. Nợ Tk 111, 112/ Có Tk 711
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Khi phát sinh các khoản chi trả trợ cấp thôi việc, nghiên cứu khoa học, đổi mới công nghệ, bảo vệ môi trường, chi cho lao động nữ, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 642/ Có Tk 133
B. Nợ Tk 3338/ Có Tk 111, 112, 331
C. Nợ Tk 641/ Có Tk 111, 112, 331
D. Nợ Tk 641/ Có Tk 3338
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Phản ánh thuế GTGT phải nộp cho số vật tư nhập khẩu, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 1331/ Có Tk 33312
B. Nợ Tk 133/ Có Tk 111, 112
C. Nợ Tk 333/ Có Tk 331
D. Nợ Tk 3333, Có Tk 111, 112
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Trường hợp DN được miễn, giảm thuế GTGT trừ vào số thuế GTGT phải nộp trong kỳ, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 3331/ Có Tk 711
B. Nợ Tk 111, 112/ Có Tk 3331
C. Nợ Tk 3332/ Có Tk 111, 112
D. Nợ Tk 133/ Có Tk 711
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 13
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận