Câu hỏi: Kế toán phản ánh thuế GTGT được khấu trừ của lô hàng:

106 Lượt xem
30/08/2021
3.6 10 Đánh giá

A. Nợ Tk 1331: 390.000/ Có Tk 33312: 390.000

B. Nợ Tk 1331: 410.000/ Có Tk 3332: 410.000

C. Nợ Tk 1332: 380.000/ Có Tk 3332: 380.000

D. Nợ Tk 1331: 400.000/ Có Tk 33312: 400.000

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Căn cứ vào quyết định hoàn thuế TTĐB của cơ quan có thẩm quyền, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 421/ Có Tk 3332

B. Nợ Tk 138/ Có Tk 711

C. Nợ Tk 111, 112/ Có Tk 3332

D. Nợ Tk 511/ Có Tk 3332

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Kế toán tập hợp chi phí XDCB, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 241, Nợ Tk 1332/ Có Tk 111, 112, 331,…

B. Nợ Tk 627, Nợ Tk 3332/ Có Tk 111, 112, 331,…

C. Nợ Tk 241, Nợ Tk 1331/ Có Tk 111, 112, 331,…

D. Nợ Tk 241, Nợ Tk 3331/ Có Tk 111, 112, 331,…

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 3: Khi phát sinh các khoản chi trả trợ cấp thôi việc, nghiên cứu khoa học, đổi mới công nghệ, bảo vệ môi trường, chi cho lao động nữ, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 642/ Có Tk 133

B. Nợ Tk 3338/ Có Tk 111, 112, 331

C. Nợ Tk 641/ Có Tk 111, 112, 331

D. Nợ Tk 641/ Có Tk 3338

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Doanh nghiệp bị truy thu thuế TTĐB khi quyết toán, kế toán phản ánh số tiền thuế bị truy thu:

A. Nợ Tk 711/ Có Tk 138

B. Nợ Tk 3332/ Có Tk 111, 112

C. Nợ tk 3332/ Có Tk 711

D. Nợ Tk 421/ Có Tk 3332

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Xác định số thuế GTGT không được khấu trừ trong kỳ, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 133/ Có Tk 3333

B. Nợ Tk 632/ Có Tk 133

C. Nợ Tk 3331/ Có Tk 133

D. Nợ Tk 811/ Có Tk 3332

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Trường hợp DN được nhà nước hoàn lại số thuế GTGT đầu vào đã nộp, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 111, 112/ Có Tk 133

B. Nợ Tk 3331/ Có Tk 711

C. Nợ Tk 133/ Có Tk 711

D. Nợ Tk 111, 112/ Có Tk 3331

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 13
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên