Câu hỏi: Các khoản thuế, phí, lệ phí phải nộp, kế toán ghi:

68 Lượt xem
30/08/2021
3.7 7 Đánh giá

A. Nợ Tk 641/ Có Tk 333

B. Nợ Tk 6425/ Có Tk 333

C. Nợ Tk 642/ Có Tk 333

D. Nợ Tk 333/ Có Tk 642

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đơn vị bán hàng trả chậm, trả góp, nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ (người mua tả 1 phần để nhận hàng, phải trả lãi cho số hàng trả chậm,…) kế toán ghi:

A. Nợ Tk 111, 112, Nợ Tk 131/ Có Tk 511, Có Tk 3331

B. Nợ Tk 111, 112, Nợ Tk 131/ Có Tk 511, Có Tk 3387, Có Tk 3331

C. Nợ Tk 111, 112, Nợ Tk 131/ Có Tk 511, Có Tk 333, Có Tk 338

D. Nợ Tk 111, 112, Nợ Tk 131/ Có Tk 511, Có Tk 3387

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Khi nhận được thông báo thuế, nếu có thắc mắc về số thuế phải nộp, DN sẽ làm gì?

A. Yêu cầu ra thông báo lại

B. Khiếu nại lên cơ quan có thẩm quyền

C. Gửi thắc mắc đến cơ quan thuế

D. Gửi thắc mắc đến cơ quan thuế, đồng thời nộp ngay số thuế theo thông báo vào NSNN

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Trường hợp DN được miễn, giảm thuế GTGT trừ vào số thuế GTGT phải nộp trong kỳ, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 3331/ Có Tk 711

B. Nợ Tk 111, 112/ Có Tk 3331

C. Nợ Tk 3332/ Có Tk 111, 112

D. Nợ Tk 133/ Có Tk 711

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Kế toán phản ánh số thuế TTĐB phải nộp của TSCĐ mới mua về, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 1332: 125trđ/ Có Tk 331: 125trđ

B. Nợ Tk 211: 475trđ/ Có Tk 3332: 475trđ

C. Nợ Tk 1332: 450trđ/ Có Tk 1331: 450trđ

D. Nợ Tk 1331: 142,5trđ/ Có Tk 3332: 142,5trđ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Kế toán phản ánh thuế GTGT được khấu trừ của lô hàng:

A. Nợ Tk 1331: 390.000/ Có Tk 33312: 390.000

B. Nợ Tk 1331: 410.000/ Có Tk 3332: 410.000

C. Nợ Tk 1332: 380.000/ Có Tk 3332: 380.000

D. Nợ Tk 1331: 400.000/ Có Tk 33312: 400.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 13
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên