Câu hỏi: Hệ thống rời rạc bậc n được mô tả bằng:

384 Lượt xem
30/08/2021
3.5 10 Đánh giá

A. Phương trình vi phân bậc n

B. Phương trình sai phân bậc n

C. (n+1) biến trạng thái

D. (n-1) biến trạng thái

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Cho hệ có phương trình đặc trưng. Xét tính ổn định của hệ thống, và cho biết có bao nhiêu nghiệm có phần thực dương:

A. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm có phần thực dương 

B. Hệ thống không ổn định, có 3 nghiệm có phần thực dương 

C. Hệ thống không ổn định, có 1 nghiệm có phần thực dương 

D. Hệ thống ổn định, có 4 nghiệm nằm bên trái mặt phẳng phức

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Hệ MIMO là hệ thống có:

A. Nhiều ngõ vào- nhiều ngõ ra

B. Nhiều ngõ vào - một ngõ ra

C. Một ngõ vào – một ngõ ra

D. Một ngõ vào – nhiều ngõ ra

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Cho hệ thống hở có đặc tính tần số như hình vẽ . Xét tính ổn định của hệ thống:                                                 

A. Hệ thống ở biên giới ổn định

B. Hệ thống không ổn định

C. Hệ thống ổn định

D. Đường cong Nyquist bao điểm (1,j0) 2 vòng theo chiều dương

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 4: Hàm truyền \(G(s) = \frac{{C(s)}}{{R(s)}}\)  của hệ thống ở hình trên là:                                

A. \(\frac{{{G_2}}}{{1 + {G_2}({G_3} - {G_4})}}\)

B. \(\frac{{{G_2}}}{{1 + {G_2}({G_3} + {G_4})}}\)

C. \(\frac{{{G_2}}}{{1 - {G_2}({G_3} + {G_4})}}\)

D. \(\frac{{{G_2}}}{{1 - {G_2}({G_3} - {G_4})}}\)

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Các trạng thái cân bằng gồm:

A. Biên giới ổn định, ổn định

B. Ổn định, không ổn định

C. Biên giới ổn định, ổn định, không ổn định

D. Biên giới ổn định, không ổn định

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Cho hàm truyền \(G(s) = \frac{5}{{{s^3} + 8{s^2} + 9s + 2}}\)    hãy lập phương trình trạng thái:

A. \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 0&1&0\\ 0&0&1\\ { - 2}&{ - 9}&{ - 8} \end{array}} \right]{\rm{ ; B = }}\left[ \begin{array}{l} 0\\ 0\\ 5 \end{array} \right]{\rm{ ; C = }}\left[ {1{\rm{ 0 0}}} \right];\)

B. \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 0&1&0\\ 0&0&1\\ 2&9&8 \end{array}} \right]{\rm{ ; B = }}\left[ \begin{array}{l} 0\\ 0\\ 5 \end{array} \right]{\rm{ ; C = }}\left[ {1{\rm{ 0 0}}} \right];\)

C. \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 0&1&0\\ 0&0&1\\ { - 2}&{ - 9}&{ - 8} \end{array}} \right]{\rm{ ; B = }}\left[ \begin{array}{l} 0\\ 0\\ 2 \end{array} \right]{\rm{ ; C = }}\left[ {1{\rm{ 1 0}}} \right];\)

D. \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&1&0\\ 0&0&1\\ { - 2}&{ - 9}&{ - 8} \end{array}} \right]{\rm{ ; B = }}\left[ \begin{array}{l} 0\\ 1\\ 2 \end{array} \right]{\rm{ ; C = }}\left[ {1{\rm{ 0 0}}} \right];\)

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động - Phần 3
Thông tin thêm
  • 113 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên