Câu hỏi:

Hệ thống có quỹ đạo nghiệm số như hình vẽ:

555 Lượt xem
30/08/2021
2.6 5 Đánh giá

A. Hệ thống ổn định

B. Hệ thống không ổn định

C. Hệ thống nằm ở biên giới ổn định

D. Hệ thống có 4 nghiệm cực

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Điều khiển là quá trình:

A. Thu thập thông tin

B. Tác động lên hệ thống để đáp ứng của hệ thống như mong muốn

C. Thu thập thông tin, xử lý thông tin và tác động lên hệ thống để đáp ứng của hệ thống  gần với mong muốn

D. Thu thập và xử lý thông tin

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2:

Tần số cắt biên:

A. Là tần số tại đó biên độ của đặc tính tần số bằng 1(hay bằng 0dB)

B. Là tần số tại đó pha của đặc tính tần số bằng -π (hay -1800 ) 

C. Là tần số tại đó có độ dự trữ biên 

D. Là tần số tại đó có đỉnh cộng hưởng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3:

Bộ bù trễ pha được sử dụng khi:

A. Muốn giảm sai số xác lập của hệ thống

B. Muốn tăng sai số xác lập của hệ thống

C. Muốn tăng thời gian đáp ứng quá độ của hệ thống

D. Tín hiệu vào của hệ thống là hàm nấc đơn vị

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4:

Hệ thống có quỹ đạo nghiệm số như hình vẽ: 

A. Hệ thống không ổn định

B. Hệ thống có 2 nghiệm cực và 1 zero

C. Hệ thống có 3 nghiệm cực

D. Hệ thống có 3 nghiệm cực và 1 zero

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5:

Bộ chuyển đổi D/A:

A. Chuyển đổi tín hiệu tương tự sang tín hiệu số

B. Chuyển đổi tín hiệu số sang tín hiệu tương tự

C. Tương tự như khâu lấy mẫu dữ liệu

D. Sử dụng trong điều khiển robot

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6:

Hàm truyền \(G(s) = \frac{{C(s)}}{{R(s)}}\)  của hệ thống ở hình  là

A. \(\frac{{{G_1}{G_3} + {G_2}G{}_3}}{{1 + {G_1}{G_3} + {G_2}G{}_3}}\)

B. \(\frac{{{G_1}{G_3} + {G_2}G{}_3}}{{1 + {G_1}{G_3} - {G_2}G{}_3}}\)

C. \(\frac{{{G_1}{G_3} - {G_2}G{}_3}}{{1 + {G_1}{G_3} + {G_2}G{}_3}}\)

D. \(\frac{{{G_1} + {G_2}}}{{1 - {G_1}{G_3} - {G_2}G{}_3}}\)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động - Phần 2
Thông tin thêm
  • 144 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên